Bản dịch của từ Intensity trong tiếng Việt

Intensity

Noun [U/C]

Intensity (Noun)

ɪntˈɛnsɪti
ɪntˈɛnsɪti
01

Chất lượng mãnh liệt.

The quality of being intense.

Ví dụ

The intensity of the protest grew as more people joined in.

Cường độ của cuộc biểu tình ngày càng tăng khi có nhiều người tham gia hơn.

The intensity of the debate in the meeting was palpable.

Cường độ của cuộc tranh luận trong cuộc họp có thể cảm nhận được.

The intensity of the social media campaign led to widespread awareness.

Cường độ của chiến dịch truyền thông xã hội đã dẫn đến nhận thức rộng rãi.

02

Lượng đặc tính có thể đo được, chẳng hạn như lực, độ sáng hoặc từ trường.

The measurable amount of a property, such as force, brightness, or a magnetic field.

Ví dụ

The intensity of the protest grew as more people joined in.

Cường độ của cuộc biểu tình ngày càng tăng khi có nhiều người tham gia hơn.

The intensity of the debate was palpable in the crowded room.

Cường độ của cuộc tranh luận có thể thấy rõ trong căn phòng đông người.

The intensity of social media interactions can sometimes be overwhelming.

Cường độ tương tác trên mạng xã hội đôi khi có thể quá mức.

Dạng danh từ của Intensity (Noun)

SingularPlural

Intensity

Intensities

Kết hợp từ của Intensity (Noun)

CollocationVí dụ

Maximum intensity

Cường độ tối đa

The charity event was organized with maximum intensity to raise funds.

Sự kiện từ thiện được tổ chức với cường độ tối đa để gây quỹ.

Same intensity

Cùng mức độ

Both sisters spoke with the same intensity about their passion for volunteering.

Cả hai chị em nói với cùng một cường độ về niềm đam mê tình nguyện.

Passionate intensity

Sự mãnh liệt đam mê

Her passionate intensity for social justice was evident in her activism.

Sự mãnh liệt của cô ấy về công lý xã hội rõ ràng trong hoạt động của cô ấy.

Low intensity

Cường độ thấp

The community organized a low-intensity gathering for charity.

Cộng đồng tổ chức một buổi tụ tập với cường độ thấp cho từ thiện.

Great intensity

Mức độ lớn

The protest was filled with great intensity and passion.

Cuộc biểu tình đã đầy sự mãnh liệt và đam mê.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intensity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Hence, if poverty can be tackled by study, it may be a pre-emptive measure to ensure public health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, these options can be a daunting task for working parents, as cooking in such manners is often very labor- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Due to the rapid development of modern society, only by studying with high could young minds catch up with this advancement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] In the film, the protagonist experiences a series of flashbacks triggered by an old photograph he discovers while cleaning out his attic [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Intensity

Không có idiom phù hợp