Bản dịch của từ Force trong tiếng Việt

Force

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Force (Noun Countable)

fɔːs
fɔːrs
01

Lực lượng.

Force.

Ví dụ

The police used force to disperse the protesters.

Cảnh sát đã sử dụng vũ lực để giải tán những người biểu tình.

The government passed a law to regulate the use of force.

Chính phủ đã thông qua luật quy định việc sử dụng vũ lực.

The activist group condemned the excessive force used by the authorities.

Nhóm hoạt động lên án việc chính quyền sử dụng vũ lực quá mức.

Kết hợp từ của Force (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Work (usually workforce)

Lao động (thường là lực lượng lao động)

The workforce in the factory is hardworking and dedicated.

Lực lượng lao động tại nhà máy làm việc chăm chỉ và tận tâm.

Force (Noun)

fɔːs
fɔːrs
01

Sự tác động mạnh mẽ, áp lực, ảnh hưởng.

Strong impact, pressure, influence.

Ví dụ

Social media has the force to shape public opinion quickly.

Phương tiện truyền thông xã hội có sức mạnh định hình dư luận một cách nhanh chóng.

The force of peer pressure can influence teenagers' behavior significantly.

Sức ép của bạn bè có thể ảnh hưởng đáng kể đến hành vi của thanh thiếu niên.

The government used excessive force to disperse the protest crowd.

Chính phủ đã sử dụng vũ lực quá mức để giải tán đám đông biểu tình.

02

Sức mạnh hoặc năng lượng như một thuộc tính của hành động hoặc chuyển động thể chất.

Strength or energy as an attribute of physical action or movement.

Ví dụ

The force of the protest led to significant social change.

Lực lượng biểu tình đã dẫn đến sự thay đổi xã hội đáng kể.

The force behind the movement was the unity of the people.

Lực lượng đằng sau phong trào là sự đoàn kết của người dân.

The police used excessive force to control the social unrest.

Cảnh sát đã sử dụng vũ lực quá mức để kiểm soát tình trạng bất ổn xã hội.

03

Ép buộc hoặc ép buộc, đặc biệt là sử dụng hoặc đe dọa bạo lực.

Coercion or compulsion, especially with the use or threat of violence.

Ví dụ

The government used force to suppress the protest.

Chính phủ đã dùng vũ lực để đàn áp cuộc biểu tình.

The police had to resort to force to maintain order.

Cảnh sát đã phải dùng đến vũ lực để duy trì trật tự.

The forceful intervention prevented further escalation of the conflict.

Sự can thiệp mạnh mẽ đã ngăn chặn xung đột leo thang thêm.

04

Sức mạnh hoặc sức mạnh tinh thần hoặc đạo đức.

Mental or moral strength or power.

Ví dụ

The force of unity brought the community together.

Sức mạnh đoàn kết đã gắn kết cộng đồng lại với nhau.

Her force of character inspired positive change in society.

Sức mạnh tính cách của cô đã truyền cảm hứng cho sự thay đổi tích cực trong xã hội.

The force of compassion can overcome many social challenges.

Sức mạnh của lòng nhân ái có thể vượt qua nhiều thử thách xã hội.

05

Một cơ quan có tổ chức gồm quân nhân hoặc cảnh sát.

An organized body of military personnel or police.

Ví dụ

The social force of the police ensured safety at the protest.

Lực lượng xã hội của cảnh sát đảm bảo an toàn cho cuộc biểu tình.

The military force was deployed to maintain order in the city.

Lực lượng quân sự được triển khai để duy trì trật tự trong thành phố.

The police force arrested the criminals involved in the social unrest.

Lực lượng cảnh sát đã bắt giữ những tội phạm liên quan đến bất ổn xã hội.

06

Một thác nước.

A waterfall.

Ví dụ

The force of the waterfall was mesmerizing.

Sức mạnh của thác nước thật mê hoặc.

The social event was held near the force.

Sự kiện xã hội được tổ chức gần lực lượng.

The force's sound echoed through the social gathering.

Âm thanh của lực lượng vang vọng khắp nơi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Force (Noun)

SingularPlural

Force

Forces

Kết hợp từ của Force (Noun)

CollocationVí dụ

Work (usually workforce)

Lao động (thường là lực lượng lao động)

The company hired a large workforce to complete the project.

Công ty đã thuê một lực lượng lao động lớn để hoàn thành dự án.

Force (Verb)

fɔːs
fɔːrs
01

Dùng vũ lực đối với, ép buộc ai làm gì.

Using force against or forcing someone to do something.

Ví dụ

The government forces citizens to pay taxes for social programs.

Chính phủ buộc công dân phải nộp thuế cho các chương trình xã hội.

Protesters were forced to disperse by police using excessive force.

Người biểu tình đã bị cảnh sát buộc phải giải tán bằng vũ lực quá mức.

Parents should not force their children to pursue certain social activities.

Cha mẹ không nên ép buộc con mình theo đuổi một số hoạt động xã hội nhất định.

02

Tìm đường đi qua hoặc vào bằng sức mạnh thể chất; dùng vũ lực phá vỡ.

Make a way through or into by physical strength; break open by force.

Ví dụ

The protestors tried to force their way into the government building.

Những người biểu tình cố gắng tiến vào tòa nhà chính phủ.

The police had to force open the door to rescue the trapped civilians.

Cảnh sát đã phải mở cửa để giải cứu những thường dân bị mắc kẹt.

The new law aims to force companies to pay fair wages.

Luật mới nhằm mục đích buộc các công ty phải trả lương công bằng.

03

Khiến (ai đó) làm điều gì đó trái với ý muốn của họ.

Make (someone) do something against their will.

Ví dụ

The government forced citizens to evacuate due to the flooding.

Chính phủ buộc người dân phải sơ tán do lũ lụt.

The authority's decision forced the community to adapt quickly.

Quyết định của chính quyền buộc cộng đồng phải thích nghi nhanh chóng.

The law enforcement officers forced the protestors to disperse peacefully.

Các nhân viên thực thi pháp luật buộc những người biểu tình phải giải tán một cách hòa bình.

Dạng động từ của Force (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Force

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forcing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Force cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] This humans to resort to alternatives of changing living places to other planets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the wave showcases its full causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] However, I agree with those who see athletics as a for societal advancement [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] them to incorporate ideology around social issues would be a violation of their freedom and artistic expression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Force

fˈɔɹs sˈʌmwˌʌn tˈu ðə wˈɔl

Dồn ai vào chân tường

To push someone to an extreme position; to put someone into an awkward position.

She painted herself into a corner during the argument.

Cô ấy đã tự mình đẩy mình vào một góc khi cãi nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: drive someone to the wall...

Be out in force

bˈi ˈaʊt ɨn fˈɔɹs

Xuất hiện đông đảo/ Ra quân mạnh mẽ

Appearing in great strength.

During the protest, the police were out in force.

Trong cuộc biểu tình, cảnh sát xuất hiện mạnh mẽ.

Thành ngữ cùng nghĩa: come out in force...

ɚˈaɪv ɨn fˈɔɹs

Đông như quân nguyên

In a very large group.

The protesters arrive in force at the city square.

Các người biểu tình đến đông đúc tại quảng trường thành phố.

Thành ngữ cùng nghĩa: attack in force...

A force to be reckoned with

ə fˈɔɹs tˈu bˈi ɹˈɛkənd wˈɪð

Hổ mọc thêm cánh/ Thế lực không thể xem thường

Someone or something that is important and powerful and must not be ignored.

Elon Musk is a force to be reckoned with in the tech industry.

Elon Musk là một sức mạnh không thể bỏ qua trong ngành công nghệ.