Bản dịch của từ Violence trong tiếng Việt

Violence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Violence (Noun)

vˈɑɪəln̩s
vˈɑɪəln̩s
01

Hành vi liên quan đến vũ lực nhằm mục đích làm tổn thương, gây thiệt hại hoặc giết chết ai đó hoặc vật gì đó.

Behaviour involving physical force intended to hurt damage or kill someone or something.

Ví dụ

Violence in schools is a growing concern for many parents.

Bạo lực trong trường học là một vấn đề đang gia tăng đối với nhiều bậc phụ huynh.

Media often reports on cases of domestic violence in households.

Truyền thông thường báo cáo về các trường hợp bạo lực gia đình.

Protests turned violent as clashes erupted between rival groups.

Các cuộc biểu tình trở nên bạo lực khi xung đột nổ ra giữa các nhóm đối lập.

02

Sức mạnh của cảm xúc hoặc sức mạnh tự nhiên mang tính hủy diệt.

Strength of emotion or of a destructive natural force.

Ví dụ

The government is taking action to reduce violence in the community.

Chính phủ đang thực hiện biện pháp để giảm bạo lực trong cộng đồng.

Violence against women is a serious issue that needs to be addressed.

Bạo lực đối với phụ nữ là một vấn đề nghiêm trọng cần được giải quyết.

The documentary shed light on the impact of violence on society.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ tác động của bạo lực đối với xã hội.

Dạng danh từ của Violence (Noun)

SingularPlural

Violence

Violences

Kết hợp từ của Violence (Noun)

CollocationVí dụ

Criminal violence

Bạo lực tội phạm

Criminal violence is a serious issue in society.

Bạo lực tội phạm là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Mindless violence

Bạo lực vô nghĩa

Mindless violence leads to social unrest.

Bạo lực không ý thức dẫn đến bất ổn xã hội.

Male violence

Bạo lực nam giới

Male violence is a serious issue in society.

Bạo lực nam giới là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Ethnic violence

Bạo lực chủng tộc

Ethnic violence is a major concern in many societies.

Bạo lực chủng tộc là một vấn đề lớn trong nhiều xã hội.

Gang-related violence

Bạo lực liên quan đến băng đảng

Gang-related violence is a major social issue in many urban areas.

Bạo lực liên quan đến băng đảng là một vấn đề xã hội lớn ở nhiều khu vực đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Violence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, there is no doubt that people in a country should not be allowed to carry firearms and restricting it would significantly decrease the crime and [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is often said that when a state or country allows its citizens to carry weapons, the crime and rates increase and I quite agree with this statement [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this deadly weapon can only increase the crime and in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Secondly, as poverty restricts the capacity of the underprivileged to access services and other life-sustaining matters such as education, employment and medicine, they might resort to and opt for the life of criminals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Violence

Không có idiom phù hợp