Bản dịch của từ Destructive trong tiếng Việt

Destructive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Destructive (Adjective)

dɪstɹˈʌktɪv
dɪstɹˈʌktɪv
01

Gây ra thiệt hại lớn và không thể khắc phục được.

Causing great and irreparable damage.

Ví dụ

The destructive behavior of the rioters led to widespread damage.

Hành vi phá hoại của những kẻ bạo loạn đã dẫn đến thiệt hại trên diện rộng.

The destructive impact of the pandemic on small businesses was devastating.

Tác động tàn phá của đại dịch đối với các doanh nghiệp nhỏ là rất lớn.

The destructive consequences of cyberbullying can have long-lasting effects on individuals.

Hậu quả tàn khốc của bắt nạt qua mạng có thể để lại những ảnh hưởng lâu dài đối với các cá nhân.

Dạng tính từ của Destructive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Destructive

Phá hủy

More destructive

Phá hoại nhiều hơn

Most destructive

Phá hủy nhiều nhất

Kết hợp từ của Destructive (Adjective)

CollocationVí dụ

Potentially destructive

Có khả năng gây hại

Social media can be potentially destructive to mental health.

Mạng xã hội có thể gây hại tiềm năng cho sức khỏe tâm thần.

Socially destructive

Xã hội phá hủy

Gossip can be socially destructive in close-knit communities.

Chuyện ngồi lê tán tức có thể gây hại xã hội trong cộng đồng gần gũi.

Fairly destructive

Tương đối phá hoại

The social media campaign was fairly destructive to their reputation.

Chiến dịch truyền thông xã hội khá phá hủy đến uy tín của họ.

Ultimately destructive

Cuối cùng phá hoại

Social media can be ultimately destructive to relationships.

Mạng xã hội có thể cuối cùng phá hoại mối quan hệ.

Very destructive

Rất phá hủy

The pandemic has been very destructive to social gatherings.

Đại dịch đã gây ra hậu quả rất lớn đối với các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Destructive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving bad situations will allow people to convert some of their emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to ignore their undesirable circumstances and allow the mental states to fester, their mental health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Furthermore, various non-governmental organizations are raising funds and public awareness in order to prevent habitat and protect endangered species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, in many countries in South East Asia, tourism has been a major cause of environmental pollution and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Destructive

Không có idiom phù hợp