Bản dịch của từ Damage trong tiếng Việt

Damage

Noun [U/C] Verb

Damage (Noun)

ˈdæm.ɪdʒ
ˈdæm.ɪdʒ
01

Sự phá hoại, sự thiệt hại.

Vandalism, damage.

Ví dụ

Vandalism causes damage to public property in the city.

Phá hoại gây thiệt hại cho tài sản công cộng trong thành phố.

The riot resulted in significant damage to local businesses.

Cuộc bạo loạn đã gây thiệt hại đáng kể cho các doanh nghiệp địa phương.

The community came together to repair the damage done to the park.

Cộng đồng đã cùng nhau sửa chữa những thiệt hại gây ra cho công viên.

02

Tổn hại vật chất làm suy giảm giá trị, tính hữu dụng hoặc chức năng bình thường của thứ gì đó.

Physical harm that impairs the value, usefulness, or normal function of something.

Ví dụ

The earthquake caused significant damage to the infrastructure in the city.

Trận động đất đã gây ra thiệt hại đáng kể cho cơ sở hạ tầng trong thành phố.

The flood resulted in extensive damage to many homes in the neighborhood.

Lũ lụt đã gây thiệt hại nặng nề cho nhiều ngôi nhà trong khu vực lân cận.

The vandalism done to the park caused irreparable damage to the community.

Việc phá hoại công viên đã gây ra thiệt hại không thể khắc phục cho cộng đồng.

03

Một khoản tiền được yêu cầu hoặc được trao để bồi thường cho một mất mát hoặc thương tích.

A sum of money claimed or awarded in compensation for a loss or an injury.

Ví dụ

The victim received a large damage settlement after the accident.

Nạn nhân đã nhận được một khoản bồi thường thiệt hại lớn sau vụ tai nạn.

The damage caused by the fire was extensive and required rebuilding.

Thiệt hại do hỏa hoạn gây ra là rất lớn và cần phải xây dựng lại.

The insurance company paid for the property damage caused by the storm.

Công ty bảo hiểm đã chi trả cho những thiệt hại về tài sản do cơn bão gây ra.

Dạng danh từ của Damage (Noun)

SingularPlural

Damage

Damages

Kết hợp từ của Damage (Noun)

CollocationVí dụ

Untold damage

Thiệt hại không lời nói

The cyberbullying incident caused untold damage to her mental health.

Vụ tấn công mạng đã gây ra thiệt hại không ngờ đến cho sức khỏe tinh thần của cô ấy.

Lasting damage

Thiệt hại kéo dài

The cyberbullying incident caused lasting damage to her mental health.

Vụ tấn công mạng gây tổn thương lâu dài cho sức khỏe tinh thần của cô ấy.

Structural damage

Thiệt hại cấu trúc

The earthquake caused structural damage to many buildings.

Trận động đất gây thiệt hại cấu trúc cho nhiều tòa nhà.

Physical damage

Thiệt hại vật lý

The earthquake caused physical damage to many buildings.

Trận động đất gây thiệt hại vật lý cho nhiều tòa nhà.

Nerve damage

Tổn thương dây thần kinh

The accident caused nerve damage to his arm.

Vụ tai nạn gây tổn thương thần kinh cho cánh tay của anh ấy.

Damage (Verb)

ˈdæm.ɪdʒ
ˈdæm.ɪdʒ
01

Phá hoại, sự thiệt hại.

Vandalism, damage.

Ví dụ

Vandals damage public property in the city center.

Những kẻ phá hoại làm hư hại tài sản công ở trung tâm thành phố.

Protesters caused damage to the government building during the rally.

Người biểu tình đã gây thiệt hại cho tòa nhà chính phủ trong cuộc biểu tình.

The riot resulted in significant damage to local businesses.

Cuộc bạo loạn đã gây thiệt hại đáng kể cho các doanh nghiệp địa phương.

02

Gây tổn hại vật chất lên (thứ gì đó) để làm giảm giá trị, tính hữu dụng hoặc chức năng bình thường của nó.

Inflict physical harm on (something) so as to impair its value, usefulness, or normal function.

Ví dụ

Vandalism can damage public property in the city.

Phá hoại có thể làm hư hỏng tài sản công cộng trong thành phố.

The riots caused significant damage to local businesses.

Bạo loạn đã gây ra thiệt hại đáng kể cho các doanh nghiệp địa phương.

Graffiti can damage the reputation of a neighborhood.

Graffiti có thể làm tổn hại đến danh tiếng của một khu phố.

Dạng động từ của Damage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Damage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Damaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Damaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Damages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Damaging

Kết hợp từ của Damage (Verb)

CollocationVí dụ

Damage seriously

Gây tổn thất nghiêm trọng

The earthquake damaged seriously many buildings in the city.

Trận động đất đã gây thiệt hại nặng nề cho nhiều tòa nhà trong thành phố.

Damage permanently

Tổn thất vĩnh viễn

The earthquake damage permanently affected the social infrastructure.

Trận động đất gây thiệt hại vĩnh viễn cho cơ sở hạ tầng xã hội.

Damage severely

Gây tổn hại nặng

The earthquake damaged severely many houses in the community.

Trận động đất gây thiệt hại nặng nề cho nhiều căn nhà trong cộng đồng.

Damage badly

Tổn thất nặng nề

The social media campaign damaged badly the company's reputation.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã làm hại nghiêm trọng đến uy tín của công ty.

Damage slightly

Gây hại nhẹ

The earthquake damaged slightly a few houses in the village.

Trận động đất đã gây hỏng một số ngôi nhà ở làng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What measures should be taken to deal with on public facilities [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] On the one hand, the serious which humans have caused to nature are likely to be irreversible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Out of those children, five died and others suffered brain and paralysis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With narrowed forests, floods and droughts have taken place more often, the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Damage

dˈu sˈʌmwˌʌn dˈæmədʒ

Gây thiệt hại cho ai đó/ Làm hại ai đó

To harm someone, physically or otherwise.

His actions caused a lot of damage to her reputation.

Hành động của anh ấy gây ra nhiều thiệt hại cho danh tiếng của cô ấy.