Bản dịch của từ Vandalism trong tiếng Việt

Vandalism

Noun [U/C]

Vandalism (Noun)

vˈændəlɪzəm
vˈændˌl̩ɪzəm
01

Hành động liên quan đến việc cố ý phá hủy hoặc làm hư hại tài sản công hoặc tư.

Action involving deliberate destruction of or damage to public or private property.

Ví dụ

Vandalism of public statues is a growing concern in urban areas.

Việc phá hoại các bức tượng công cộng đang là mối lo ngại ngày càng tăng ở các khu vực thành thị.

The graffiti on the school walls was an act of vandalism.

Hình vẽ bậy trên tường của trường học là một hành động phá hoại.

The community came together to clean up the vandalism in the park.

Cộng đồng đã cùng nhau dọn dẹp hành vi phá hoại trong công viên.

Dạng danh từ của Vandalism (Noun)

SingularPlural

Vandalism

Vandalisms

Kết hợp từ của Vandalism (Noun)

CollocationVí dụ

Cultural vandalism

Phá hoại văn hóa

Destroying ancient artifacts is a form of cultural vandalism.

Phá hủy các hiện vật cổ xưa là một hình thức phá hoại văn hóa.

Minor vandalism

Phá hoại nhỏ

The school wall was damaged by minor vandalism last night.

Bức tường trường học bị hỏng do phá hoại nhỏ vào đêm qua.

Environmental vandalism

Tàn phá môi trường

The company was fined for environmental vandalism in the community.

Công ty đã bị phạt vì phá hoại môi trường trong cộng đồng.

Mindless vandalism

Phá hoại vô ý

Mindless vandalism can damage community trust and cohesion.

Hành vi phá hoại không suy nghĩ có thể gây hại đến lòng tin và sự đoàn kết của cộng đồng.

Wanton vandalism

Phá hoại bừa bãi

The community was shocked by the wanton vandalism in the park.

Cộng đồng bị sốc bởi sự phá hoại tùy tiện trong công viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vandalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly by ill-intentioned individuals, defacing these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For instance, owing to the absence of laws, companies would go out of business due to or robbery, or driving would become dangerous as reckless acts like speeding and driving under the influence were not penalized [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Vandalism

Không có idiom phù hợp