Bản dịch của từ Destruction trong tiếng Việt

Destruction

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Destruction (Noun Uncountable)

dɪˈstrʌk.ʃən
dɪˈstrʌk.ʃən
01

Sự phá hủy, sự tiêu diệt.

Destruction, annihilation.

Ví dụ

The destruction caused by the earthquake left many homeless.

Sự tàn phá do trận động đất gây ra khiến nhiều người mất nhà cửa.

The destruction of historical buildings in the city saddened the community.

Việc phá hủy các tòa nhà lịch sử trong thành phố khiến cộng đồng đau buồn.

The destruction of forests due to deforestation is a major environmental concern.

Việc phá rừng do nạn phá rừng là mối lo ngại lớn về môi trường.

Kết hợp từ của Destruction (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Ecological destruction

Tàn phá sinh thái

Ecological destruction harms communities and disrupts ecosystems.

Tàn phá sinh thái gây hại cộng đồng và làm hỏng hệ sinh thái.

Massive destruction

Tàn phá khổng lồ

The earthquake caused massive destruction in the town.

Trận động đất gây ra sự tàn phá khổng lồ trong thị trấn.

Physical destruction

Tàn phá vật chất

The earthquake caused physical destruction to many buildings.

Trận động đất gây ra phá hủy vật chất cho nhiều tòa nhà.

Ultimate destruction

Tàn phá cuối cùng

The pandemic caused ultimate destruction to the social fabric.

Đại dịch gây sự phá hủy tối thượng cho cấu trúc xã hội.

Mass destruction

Tàn phá hàng loạt

The documentary highlighted the impact of mass destruction on communities.

Bộ phim tài liệu nổi bật tác động của phá hủy hàng loạt đối với cộng đồng.

Destruction (Noun)

dɪstɹˈʌkʃn̩
dɪstɹˈʌkʃn̩
01

Một nhóm mèo hoang.

A group of wild cats.

Ví dụ

The destruction of wild cats' habitat is a concern.

Sự phá hủy môi trường sống của mèo hoang là một vấn đề.

A pack of destruction was spotted near the village.

Một bầy mèo hoang đã được nhìn thấy gần làng.

The destructions in the area have led to conflicts.

Những bầy mèo hoang trong khu vực đã gây ra xung đột.

02

Hành động hoặc quá trình gây ra thiệt hại lớn đến mức nó không còn tồn tại hoặc không thể sửa chữa được.

The action or process of causing so much damage to something that it no longer exists or cannot be repaired.

Ví dụ

The destruction of historical buildings in the city caused outrage.

Sự phá hủy các tòa nhà lịch sử trong thành phố gây phẫn nộ.

The destruction of forests led to habitat loss for many animals.

Sự phá hủy rừng dẫn đến mất môi trường sống cho nhiều loài động vật.

The war brought widespread destruction to the country's infrastructure.

Chiến tranh mang đến sự phá hủy rộng rãi cho cơ sở hạ tầng của đất nước.

Dạng danh từ của Destruction (Noun)

SingularPlural

Destruction

Destructions

Kết hợp từ của Destruction (Noun)

CollocationVí dụ

Property destruction

Phá hoại tài sản

The riot resulted in property destruction and chaos in the city.

Cuộc bạo loạn dẫn đến phá hoại tài sản và hỗn loạn trong thành phố.

Mass destruction

Tàn phá hàng loạt

The earthquake caused mass destruction in the town.

Trận động đất gây ra tàn phá hàng loạt trong thị trấn.

Forest destruction

Phá rừng

Forest destruction harms biodiversity.

Tàn phá rừng gây hại đa dạng sinh học.

Nuclear destruction

Tàn phá hạt nhân

The aftermath of nuclear destruction left a devastated community.

Hậu quả của sự phá hủy hạt nhân để lại một cộng đồng tan hoang.

Mutual destruction

Tàn phá chung

Their disagreement led to mutual destruction of their friendship.

Sự bất đồng quan điểm dẫn đến sự phá hủy tương hỗ của tình bạn của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Destruction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Furthermore, various non-governmental organizations are raising funds and public awareness in order to prevent habitat and protect endangered species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, in many countries in South East Asia, tourism has been a major cause of environmental pollution and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] However, the costs and conveniences of single-use plastic packaging are far outweighed by the long-term it causes to the environment and to people's health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] First, the construction and development of these resorts can lead to deforestation and of natural habitats [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Destruction

Không có idiom phù hợp