Bản dịch của từ Much trong tiếng Việt

Much

Adjective Adverb

Much (Adjective)

mʌtʃ
mʌtʃ
01

Nhiều, nhiều lắm.

Many, many.

Ví dụ

Many people attended the social event last night.

Nhiều người đã tham dự sự kiện giao lưu tối qua.

We had much fun at the social gathering.

Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong buổi họp mặt giao lưu.

There were many food options at the social party.

Có rất nhiều lựa chọn đồ ăn tại bữa tiệc giao lưu.

Much (Adverb)

mʌtʃ
mʌtʃ
01

Nhiều, nhiều lắm.

Many, many.

Ví dụ

Many people attend social events, but not all enjoy them much.

Nhiều người tham dự các sự kiện xã hội, nhưng không phải tất cả đều thích thú.

She doesn't talk much at parties, preferring to listen instead.

Cô ấy không nói nhiều trong các bữa tiệc, thay vào đó thích lắng nghe hơn.

There are many social media platforms where users interact much.

Có nhiều nền tảng truyền thông xã hội nơi người dùng tương tác nhiều.

02

Đến một giới hạn rất lớn; một thỏa thuận tuyệt vời.

To a great extent; a great deal.

Ví dụ

She cares much about social issues.

Cô ấy quan tâm nhiều về các vấn đề xã hội.

He contributes much to charity organizations.

Anh ấy đóng góp nhiều cho các tổ chức từ thiện.

They discuss social problems much in their community.

Họ thảo luận nhiều về các vấn đề xã hội trong cộng đồng của họ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Much cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The plans illustrate how a particular theatre has changed between 2010 and 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, because men are usually physically stronger and faster than women, they tend to play at a higher level, which makes men's sports more exciting to watch [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Not really since the curriculum in Vietnam mostly focuses on theoretical knowledge [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly mirrors this upward trend, albeit at a lower rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Much

(we) don't see you much around here anymore.

wˈi dˈoʊnt sˈi jˈu mˈʌtʃ ɚˈaʊnd hˈiɹ ˌɛnimˈɔɹ.

Lâu lắm rồi không gặp

We haven't seen you for a long time.

I haven't seen you for ages.

Tôi đã không thấy bạn từ lâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: we dont see you around here much anymore...

Have (too much) time on one's hands

hˈæv tˈu mˈʌtʃ tˈaɪm ˈɑn wˈʌnz hˈændz

Rảnh rỗi sinh nông nổi

To have extra time; to have time to spare.

I need a hand with my project, I have too much work.

Tôi cần một bàn tay với dự án của mình, tôi có quá nhiều việc.

Have too much on one's plate

hˈæv tˈu mˈʌtʃ ˈɑn wˈʌnz plˈeɪt

Công việc ngập đầu

To be too busy.

I'm sorry, I can't make it to the party, I'm swamped.

Xin lỗi, tôi không thể tham gia buổi tiệc, tôi rất bận rộn.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a lot on ones plate...