Bản dịch của từ Extent trong tiếng Việt

Extent

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extent (Noun Uncountable)

ɪkˈstent
ɪkˈstent
01

Phạm vi, mức độ.

Scope, level.

Ví dụ

Social media impacts our lives to a great extent.

Phương tiện truyền thông xã hội tác động rất lớn đến cuộc sống của chúng ta.

The extent of poverty in the community is alarming.

Mức độ nghèo đói trong cộng đồng đang ở mức đáng báo động.

The government is working to improve the extent of healthcare services.

Chính phủ đang nỗ lực cải thiện phạm vi của các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Kết hợp từ của Extent (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Precise extent

Phạm vi chính xác

The precise extent of social media influence is hard to measure.

Phạm vi chính xác của ảnh hưởng truyền thông xã hội khó đo lường.

Geographical extent

Phạm vi địa lý

The geographical extent of the city determines its social diversity.

Phạm vi địa lý của thành phố xác định sự đa dạng xã hội.

Greatest extent

Quy mô lớn nhất

Social media has expanded to the greatest extent in recent years.

Mạng xã hội đã mở rộng tới mức tối đa trong những năm gần đây.

Overall extent

Mức độ tổng thể

The overall extent of social media usage has increased rapidly.

Phạm vi tổng thể của việc sử dụng mạng xã hội đã tăng nhanh chóng.

Actual extent

Quy mô thực tế

The actual extent of social media impact is still being studied.

Phạm vi thực tế của tác động của truyền thông xã hội vẫn đang được nghiên cứu.

Extent (Noun)

ˌɛkstˌɛnt
ɪkstˈɛnt
01

Khu vực được bao phủ bởi một cái gì đó.

The area covered by something.

Ví dụ

The extent of the social program reached every neighborhood.

Phạm vi của chương trình xã hội đến mọi khu phố.

She was astonished by the extent of community support she received.

Cô ấy ngạc nhiên với sự hỗ trợ của cộng đồng mà cô nhận được.

The extent of poverty in the city was a major concern.

Phạm vi của nghèo đói ở thành phố là một vấn đề lớn.

02

Mức độ cụ thể mà điều gì đó được hoặc được cho là đúng như vậy.

The particular degree to which something is or is believed to be the case.

Ví dụ

The extent of poverty in rural areas is alarming.

Mức độ nghèo đói ở vùng nông thôn đáng báo động.

The extent of the pandemic's impact on employment is severe.

Mức độ ảnh hưởng của đại dịch đến việc làm là nghiêm trọng.

She was unaware of the extent of his generosity.

Cô ấy không biết đến mức độ hào phóng của anh ấy.

Dạng danh từ của Extent (Noun)

SingularPlural

Extent

Extents

Kết hợp từ của Extent (Noun)

CollocationVí dụ

Overall extent

Mức độ tổng thể

The overall extent of social media usage has increased significantly.

Phạm vi tổng thể của việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đột biến.

Maximum extent

Tối đa

She helped the community to the maximum extent possible.

Cô ấy đã giúp cộng đồng đến mức tối đa có thể.

Territorial extent

Phạm vi lãnh thổ

The territorial extent of the city expanded rapidly due to urbanization.

Phạm vi lãnh thổ của thành phố mở rộng nhanh chóng do đô thị hóa.

Greatest extent

Quy mô lớn nhất

Social media has expanded to the greatest extent globally.

Mạng xã hội đã mở rộng tới mức tối đa trên toàn cầu.

Exact extent

Phạm vi chính xác

The exact extent of social media influence is hard to measure.

Phạm vi chính xác của ảnh hưởng mạng xã hội khó đo lường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some focusing on making money can be considered another way for firms to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] To a certain parents need to organize and regulate children's activities to ensure that their children do not become spoiled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] In conclusion, though it can benefit young adults to do unpaid community service to some this should not be made compulsory for all [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In conclusion, although encouraging people to live healthy could prevent diseases to some it is not a conclusive solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Extent

Không có idiom phù hợp