Bản dịch của từ Extent trong tiếng Việt

Extent

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extent (Noun Uncountable)

ɪkˈstent
ɪkˈstent
01

Phạm vi, mức độ.

Scope, level.

Ví dụ

Social media impacts our lives to a great extent.

Phương tiện truyền thông xã hội tác động rất lớn đến cuộc sống của chúng ta.

The extent of poverty in the community is alarming.

Mức độ nghèo đói trong cộng đồng đang ở mức đáng báo động.

The government is working to improve the extent of healthcare services.

Chính phủ đang nỗ lực cải thiện phạm vi của các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Kết hợp từ của Extent (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Maximum extent

Mức tối đa

The community supports projects to help people to the maximum extent.

Cộng đồng hỗ trợ các dự án giúp đỡ mọi người đến mức tối đa.

Full extent

Đầy đủ mức độ

The community used the park to its full extent during the festival.

Cộng đồng đã sử dụng công viên đến mức tối đa trong lễ hội.

Territorial extent

Diện tích lãnh thổ

The territorial extent of social media impacts many communities globally.

Phạm vi lãnh thổ của mạng xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng toàn cầu.

Precise extent

Phạm vi chính xác

The precise extent of poverty affects many families in new york city.

Mức độ chính xác của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở new york.

Exact extent

Chính xác mức độ

The exact extent of poverty in america is often debated among experts.

Mức độ chính xác của nghèo đói ở mỹ thường được tranh luận giữa các chuyên gia.

Extent (Noun)

ˌɛkstˌɛnt
ɪkstˈɛnt
01

Khu vực được bao phủ bởi một cái gì đó.

The area covered by something.

Ví dụ

The extent of the social program reached every neighborhood.

Phạm vi của chương trình xã hội đến mọi khu phố.

She was astonished by the extent of community support she received.

Cô ấy ngạc nhiên với sự hỗ trợ của cộng đồng mà cô nhận được.

The extent of poverty in the city was a major concern.

Phạm vi của nghèo đói ở thành phố là một vấn đề lớn.

02

Mức độ cụ thể mà điều gì đó được hoặc được cho là đúng như vậy.

The particular degree to which something is or is believed to be the case.

Ví dụ

The extent of poverty in rural areas is alarming.

Mức độ nghèo đói ở vùng nông thôn đáng báo động.

The extent of the pandemic's impact on employment is severe.

Mức độ ảnh hưởng của đại dịch đến việc làm là nghiêm trọng.

She was unaware of the extent of his generosity.

Cô ấy không biết đến mức độ hào phóng của anh ấy.

Dạng danh từ của Extent (Noun)

SingularPlural

Extent

Extents

Kết hợp từ của Extent (Noun)

CollocationVí dụ

Actual extent

Mức độ thực tế

The actual extent of poverty in america is alarming and concerning.

Mức độ thực sự của nghèo đói ở mỹ thật đáng lo ngại.

Precise extent

Phạm vi chính xác

The precise extent of poverty in new york is alarming and concerning.

Mức độ chính xác của nghèo đói ở new york thật đáng lo ngại.

Maximum extent

Mức độ tối đa

Community programs help people to the maximum extent in social integration.

Các chương trình cộng đồng giúp mọi người tối đa trong việc hòa nhập xã hội.

Overall extent

Phạm vi tổng thể

The overall extent of poverty in america is concerning for many citizens.

Mức độ nghèo đói tổng thể ở mỹ đang khiến nhiều công dân lo lắng.

Exact extent

Mức độ chính xác

The exact extent of poverty in america is alarming according to recent studies.

Mức độ chính xác của nghèo đói ở mỹ thật đáng báo động theo các nghiên cứu gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some focusing on making money can be considered another way for firms to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] To a certain parents need to organize and regulate children's activities to ensure that their children do not become spoiled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] In conclusion, though it can benefit young adults to do unpaid community service to some this should not be made compulsory for all [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In conclusion, although encouraging people to live healthy could prevent diseases to some it is not a conclusive solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Extent

Không có idiom phù hợp