Bản dịch của từ Level trong tiếng Việt

Level

Noun [C] Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Level(Noun Countable)

ˈlev.əl
ˈlev.əl
01

Mức độ, vị trí, cấp bậc.

Degree, position, rank.

Ví dụ

Level(Adjective)

lˈɛvl̩
lˈɛvl̩
01

Ở cùng độ cao với ai đó hoặc vật gì khác.

At the same height as someone or something else.

Ví dụ
02

Có vị trí tương đối giống nhau; không ở phía trước hoặc phía sau.

Having the same relative position; not in front of or behind.

Ví dụ
03

Có bề mặt phẳng, nằm ngang.

Having a flat, horizontal surface.

Ví dụ
04

Bình tĩnh và ổn định.

Calm and steady.

Ví dụ

Dạng tính từ của Level (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Level

Cấp

More level

Cấp cao hơn

Most level

Mức cao nhất

Level(Verb)

lˈɛvl̩
lˈɛvl̩
01

Bắt đầu bay theo chiều ngang sau khi leo hoặc lặn.

Begin to fly horizontally after climbing or diving.

Ví dụ
02

Tạo bề mặt phẳng và đều.

Give a flat and even surface to.

Ví dụ
03

Mục tiêu (vũ khí)

Aim (a weapon)

Ví dụ
04

Xác định sự khác biệt về độ cao của (đất).

Ascertain differences in the height of (land).

Ví dụ
05

Hãy thẳng thắn hoặc trung thực với (ai đó)

Be frank or honest with (someone)

Ví dụ
06

Làm cho (thứ gì đó, đặc biệt là điểm số trong thể thao) bằng hoặc tương tự.

Make (something, especially a score in sport) equal or similar.

Ví dụ

Dạng động từ của Level (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Level

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Levelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Levelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Levels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Levelling

Level(Noun)

lˈɛvl̩
lˈɛvl̩
01

Một mặt phẳng hoặc đường ngang tương ứng với khoảng cách phía trên hoặc phía dưới một điểm cho trước.

A horizontal plane or line with respect to the distance above or below a given point.

Ví dụ
02

Một vị trí trên thang đo về số lượng, số lượng, mức độ hoặc chất lượng.

A position on a scale of amount, quantity, extent, or quality.

Ví dụ
03

(trong trò chơi điện tử) mỗi màn trong số một loạt các màn có độ khó tăng dần mà qua đó người chơi có thể tiến bộ, hoàn thành một màn để đến được màn tiếp theo.

(in a video game) each of a series of stages of increasing difficulty through which a player may progress, completing one stage in order to reach the next.

Ví dụ
04

Một dụng cụ được đánh dấu bằng một đường thẳng song song với mặt phẳng đường chân trời để kiểm tra xem mọi thứ có nằm ngang hay không.

An instrument marked with a line parallel to the plane of the horizon for testing whether things are horizontal.

Ví dụ
05

Một mảnh đất bằng phẳng.

A flat tract of land.

Ví dụ

Dạng danh từ của Level (Noun)

SingularPlural

Level

Levels

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ