Bản dịch của từ Honest trong tiếng Việt

Honest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honest (Adjective)

ˈɒn.ɪst
ˈɑː.nɪst
01

Trung thực, thật thà.

Honest, honest.

Ví dụ

The honest employee always reports accurate financial information.

Nhân viên trung thực luôn báo cáo thông tin tài chính chính xác.

The honest manager conducted a transparent investigation into the matter.

Người quản lý trung thực đã tiến hành một cuộc điều tra minh bạch về vấn đề này.

In cybersecurity, honest employees are crucial for protecting sensitive data.

Trong an ninh mạng, những nhân viên trung thực đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ dữ liệu nhạy cảm.

The software engineer was known for his honest approach to coding.

Kỹ sư phần mềm nổi tiếng với cách tiếp cận trung thực trong việc viết mã.

The honest architect presented a transparent design to the client.

Kiến trúc sư trung thực đã trình bày một thiết kế minh bạch cho khách hàng.

02

Không lừa dối; trung thực và chân thành.

Free of deceit; truthful and sincere.

Ví dụ

She is known for her honest opinions on social issues.

Cô ấy nổi tiếng với ý kiến chân thành về các vấn đề xã hội.

An honest discussion about social inequality is necessary for progress.

Một cuộc thảo luận chân thực về bất bình đẳng xã hội là cần thiết để tiến bộ.

He is an honest advocate for social justice in the community.

Anh ấy là một người ủng hộ chân thành cho công lý xã hội trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Honest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Honest

Trung thực

More honest

Trung thực hơn

Most honest

Trung thực nhất

Kết hợp từ của Honest (Adjective)

CollocationVí dụ

Sound honest

Nghe thành thật

Her explanation sounds honest.

Giải thích của cô ấy nghe chân thật.

Be honest

Được trung thực

To be honest, i think social media has both pros and cons.

Thật lòng mà nói, tôi nghĩ mạng xã hội có lợi và hại.

Seem honest

Dường như trung thực

She seems honest in her ielts speaking test.

Cô ấy dường như trung thực trong bài thi nói ielts của mình.

Honest (Adverb)

ˈɑnəst
ˈɑnɪst
01

Dùng để thuyết phục ai đó về sự thật của điều gì đó.

Used to persuade someone of the truth of something.

Ví dụ

He spoke honestly about his feelings during the social gathering.

Anh ấy nói thật về cảm xúc của mình trong buổi tụ tập xã hội.

She answered honestly when asked about her opinion on the social issue.

Cô ấy trả lời thật khi được hỏi về ý kiến của mình về vấn đề xã hội.

They listened honestly to the concerns raised by the social workers.

Họ lắng nghe một cách trung thực những lo ngại được đưa ra bởi các công nhân xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] To be I often cook brunch, including an omelette and a cup of tea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology, to be it's a blessing and a curse for our memories [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] To be I usually only get common gifts like clothes, shoes, or watches [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] To be I have an equal appreciation for both foreign and Vietnamese films [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Honest

ˈɑnəst ənd əbˈʌvbˌɔɹd

Quang minh chính đại

In the open; visible to the public; honest.

The company's financial records are always honest and aboveboard.

Bản ghi chép tài chính của công ty luôn trung thực và minh bạch.

Thành ngữ cùng nghĩa: open and aboveboard...

mˈeɪk ˈæn ˈɑnəst wˈʊmən ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Cưới xin đàng hoàng/ Rước nàng về dinh

To marry a woman.

tie the knot

kết hôn