Bản dịch của từ Make trong tiếng Việt

Make

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make (Verb)

meɪk
meɪk
01

Làm ra, tạo ra cái gì.

Make, create something.

Ví dụ

Volunteers make sandwiches for the homeless every Saturday.

Các tình nguyện viên làm bánh mì cho người vô gia cư vào thứ Bảy hàng tuần.

Charities make a positive impact by helping those in need.

Các tổ chức từ thiện tạo ra tác động tích cực bằng cách giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Communities make efforts to build stronger social connections among residents.

Cộng đồng nỗ lực xây dựng mối liên kết xã hội bền chặt hơn giữa các cư dân.

02

(chuyển tiếp, tiếng lóng của mỹ, tội phạm, thực thi pháp luật) để nhận biết, xác định, phát hiện.

(transitive, us slang, crime, law enforcement) to recognise, identify, spot.

Ví dụ

She could make out the suspect in the crowded room.

Cô ấy có thể nhận ra nghi phạm trong phòng đông người.

The detective made out the criminal from the security footage.

Thám tử nhận ra tên tội phạm từ hình ảnh an ninh.

Witnesses helped police make out the thief in the market.

Nhân chứng giúp cảnh sát nhận ra tên trộm ở chợ.

03

(chuyển tiếp, tiếng lóng) lôi kéo vào mafia hoặc một tổ chức tương tự (với tư cách là một người đàn ông được tạo ra).

(transitive, slang) to induct into the mafia or a similar organization (as a made man).

Ví dụ

He made him a made man in the Mafia.

Anh ấy đã làm cho anh ta trở thành một người đàn ông trong Mafia.

The crime boss made several new members yesterday.

Tổng giám đốc tội phạm đã làm cho một số thành viên mới hôm qua.

She hopes to make her friend part of the group.

Cô ấy hy vọng làm cho bạn của mình trở thành một phần của nhóm.

04

Để gây ra sự xuất hiện; để đại diện như.

To cause to appear to be; to represent as.

Ví dụ

She made him the happiest man by accepting his proposal.

Cô ấy khiến anh ấy trở thành người hạnh phúc nhất khi chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.

The charity event made a significant impact on the community.

Sự kiện từ thiện tạo ra ảnh hưởng đáng kể đối với cộng đồng.

His speech made everyone realize the importance of kindness.

Bài phát biểu của anh ấy khiến mọi người nhận ra sự quan trọng của lòng tốt.

Dạng động từ của Make (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Make

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Made

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Made

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Makes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Making

Make (Noun)

mˈeik
mˈeik
01

(máy tính) một tiện ích phần mềm để tự động xây dựng các ứng dụng lớn hoặc triển khai tiện ích này.

(computing) a software utility for automatically building large applications, or an implementation of this utility.

Ví dụ

The company developed a new make to streamline their operations.

Công ty phát triển một make mới để tối ưu hóa hoạt động của họ.

She used a popular make to create her social media platform.

Cô ấy đã sử dụng một make phổ biến để tạo ra nền tảng truyền thông xã hội của mình.

The make they implemented significantly improved user experience on the app.

Make mà họ triển khai đã cải thiện đáng kể trải nghiệm người dùng trên ứng dụng.

02

(ngày) hành động hoặc quá trình tạo ra thứ gì đó, đặc biệt là trong sản xuất công nghiệp.

(dated) the act or process of making something, especially in industrial manufacturing.

Ví dụ

The make of the new car impressed everyone at the event.

Sản xuất chiếc xe mới ấn tượng mọi người tại sự kiện.

Her clothing line's make was known for its high quality.

Sản xuất của dòng quần áo của cô nổi tiếng với chất lượng cao.

The artisan's make of handmade pottery was exquisite and unique.

Sản xuất của nghệ nhân về gốm sứ thủ công rất tinh xảo và độc đáo.

03

(vật lý) sự đóng của một mạch điện.

(physics) the closing of an electrical circuit.

Ví dụ

The make of the circuit was successful during the experiment.

Sự kết nối mạch đã thành công trong thí nghiệm.

The make in the wiring caused the light to turn on.

Sự nối dây đã làm đèn sáng lên.

The technician checked the make of the connections for safety.

Kỹ thuật viên kiểm tra sự nối của các kết nối để đảm bảo an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Also, the way he spoke me feel trustworthy and that he would a positive influence on my life [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, to-do lists, and synchronize my schedules across different devices, my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] To be upfront, I'm quite pleased with my own daily schedule now as I have been constant improvements on that list to the most of my day [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] It also tends to be sweeter in taste compared to manually apple juice, but only to it easier to drink for most people [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Idiom with Make

mˈeɪk ə dˈɛnt ɨn sˈʌmθɨŋ

Muối bỏ biển/ Như muối bỏ bể

To use only a little of something; to make a small amount of progress with something.

He's just scratching the surface of the issue.

Anh ấy chỉ làm sâu sát bề mặt của vấn đề.

Make a mess of something

mˈeɪk ə mˈɛs ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Làm hỏng việc/ Làm rối tung lên

To mess something up; to ruin something.

He really dropped the ball when he forgot her birthday.

Anh ấy thực sự làm hỏng mọi thứ khi anh ấy quên sinh nhật cô ấy.

mˈeɪk ə lˈip ˈʌv fˈeɪθ

Liều ăn nhiều/ Được ăn cả, ngã về không

Acceptance of an idea or conclusion largely on faith.

She decided to make a leap of faith and trust her instincts.

Cô ấy quyết định nhảy một bước của niềm tin và tin vào linh cảm của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: be a leap of faith...

mˈeɪk mˈɪnsmˌit ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Đánh cho tơi bời/ Đánh cho tan tác

To beat or pound someone or something; to treat someone or something roughly.

He was given a rough ride by the critics.

Anh ta đã được đánh đập bởi các nhà phê bình.

Thành ngữ cùng nghĩa: make hamburger out of someone...