Bản dịch của từ Ruin trong tiếng Việt

Ruin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruin (Noun)

ɹˈuɪn
ɹˈun̩
01

Sự phá hủy hoặc tan rã về mặt vật lý của một thứ gì đó hoặc trạng thái tan rã hoặc bị phá hủy.

The physical destruction or disintegration of something or the state of disintegrating or being destroyed.

Ví dụ

The ruin of the old factory was a reminder of neglect.

Sự hủy hoại của nhà máy cũ là một lời nhắc nhở về sự sao lãng.

The ruins of the ancient civilization attract many tourists.

Những di tích của nền văn minh cổ thu hút nhiều du khách.

The city's ruins were a result of the devastating earthquake.

Những tàn tích của thành phố là kết quả của trận động đất tàn khốc.

Dạng danh từ của Ruin (Noun)

SingularPlural

Ruin

Ruins

Kết hợp từ của Ruin (Noun)

CollocationVí dụ

Utter ruin

Tàn phá hoàn toàn

The earthquake caused utter ruin in the small village.

Trận động đất gây hủy hoại hoàn toàn ở làng nhỏ.

Castle ruin

Phế tích lâu đài

The castle ruin attracted many tourists interested in historical architecture.

Tàn tích lâu đài thu hút nhiều du khách quan tâm đến kiến trúc lịch sử.

Smouldering/smoldering ruin

Tàn phá đang cháy

The smouldering ruin of the community center left everyone devastated.

Tàn tích đang cháy của trung tâm cộng đồng khiến mọi người rơi vào tuyệt vọng.

Old ruin

Khoảnh khắc cũ

The old ruin attracted many tourists for its historical significance.

Đống đổ cũ thu hút nhiều du khách vì ý nghĩa lịch sử của nó.

Crumbling ruin

Tàn tạc đổ nát

The crumbling ruin of the old library saddened the community.

Tàn phá của thư viện cũ làm buồn lòng cộng đồng.

Ruin (Verb)

ɹˈuɪn
ɹˈun̩
01

Rơi thẳng hoặc bị va chạm.

Fall headlong or with a crash.

Ví dụ

The economic crisis caused many businesses to ruin quickly.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm cho nhiều doanh nghiệp sụp đổ nhanh chóng.

The scandal ruined the reputation of the famous actor.

Vụ bê bối đã làm hỏng danh tiếng của diễn viên nổi tiếng.

The corrupt officials' actions ruined the country's development prospects.

Hành động của các quan chức tham nhũng đã làm hỏng triển vọng phát triển của đất nước.

02

Giảm (một tòa nhà hoặc địa điểm) đến trạng thái mục nát, sụp đổ hoặc tan rã.

Reduce (a building or place) to a state of decay, collapse, or disintegration.

Ví dụ

The abandoned factory was left to ruin in the outskirts.

Nhà máy bị bỏ hoang ở ngoại ô.

The economic crisis ruined many businesses in the city center.

Khủng hoảng kinh tế làm hỏng nhiều doanh nghiệp ở trung tâm thành phố.

The war has ruined countless homes in the war-torn region.

Chiến tranh đã hủy hoại vô số căn nhà ở vùng bị chiến tranh tàn phá.

Dạng động từ của Ruin (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ruin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ruined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ruined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ruins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ruining

Kết hợp từ của Ruin (Verb)

CollocationVí dụ

Be going to ruin

Sắp phá hủy

His careless behavior is going to ruin his reputation.

Hành vi không cẩn thận của anh ấy sẽ làm hỏng danh tiếng của anh ấy.

Threaten to ruin

Đe doa phá hỏng

The cyberbully threatened to ruin sarah's reputation on social media.

Kẻ quấy rối trên mạng đe dọa phá hỏng uy tín của sarah trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ruin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Whatever the cause is, delays can be frustrating for passengers and can even their travel plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Also, some of them who avoid taking the role of a leader due to their passiveness and laziness can their own chance of honing their leadership skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Well to be honest with you, I'm not a big fan of historical buildings, especially the of World War I & II as I find them creepy [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Ruin

Không có idiom phù hợp