Bản dịch của từ State trong tiếng Việt

State

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

State (Noun)

stˈeit
stˈeit
01

Chính quyền dân sự của một quốc gia.

The civil government of a country.

Ví dụ

The state provides healthcare and education to its citizens.

Nhà nước cung cấp dịch vụ y tế và giáo dục cho công dân.

The state's policies aim to improve living standards for all.

Chính sách của nhà nước nhằm mục tiêu cải thiện điều kiện sống cho tất cả mọi người.

The state is responsible for maintaining law and order in society.

Nhà nước chịu trách nhiệm duy trì pháp luật và trật tự trong xã hội.

02

Pomp và nghi lễ gắn liền với chế độ quân chủ hoặc cấp chính quyền cao.

Pomp and ceremony associated with monarchy or high levels of government.

Ví dụ

The state visit included a grand banquet at the palace.

Chuyến thăm nhà nước bao gồm một bữa tiệc lớn tại cung điện.

The president's state dinner was attended by many dignitaries.

Bữa tối nhà nước của tổng thống được tham dự bởi nhiều quý tướng.

The state funeral was a solemn event with military honors.

Đám tang nhà nước là một sự kiện trang nghiêm với những vinh dự quân sự.

03

(bang) một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được coi là một cộng đồng chính trị có tổ chức dưới một chính phủ.

A nation or territory considered as an organized political community under one government.

Ví dụ

The United States is a powerful state in the world.

Hoa Kỳ là một quốc gia mạnh mẽ trên thế giới.

California is the most populous state in the USA.

California là bang đông dân nhất ở Mỹ.

China is the most populous state globally.

Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất trên thế giới.

04

Tình trạng cụ thể mà ai đó hoặc cái gì đó đang ở tại một thời điểm cụ thể.

The particular condition that someone or something is in at a specific time.

Ví dụ

The state of the economy affects social welfare programs.

Tình hình kinh tế ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

She was concerned about the state of public healthcare.

Cô ấy lo lắng về tình hình chăm sóc sức khỏe công cộng.

The state of education in rural areas needs improvement.

Tình hình giáo dục ở vùng nông thôn cần được cải thiện.

05

Một dấu ấn cụ thể được lấy từ một tấm khắc hoặc khắc ở một giai đoạn cụ thể.

A specified impression taken from an etched or engraved plate at a particular stage.

Ví dụ

The state of the society was reflected in the survey results.

Tình hình xã hội được phản ánh trong kết quả khảo sát.

The state of the economy greatly impacts social welfare programs.

Tình hình kinh tế ảnh hưởng lớn đến các chương trình phúc lợi xã hội.

The state of education in rural areas needs improvement urgently.

Tình hình giáo dục ở vùng nông thôn cần được cải thiện ngay lập tức.

Dạng danh từ của State (Noun)

SingularPlural

State

States

Kết hợp từ của State (Noun)

CollocationVí dụ

State allow something

Quy định cho phép điều gì

The state allows social gatherings of up to 50 people.

Nhà nước cho phép tụ tập xã hội lên đến 50 người.

Handful of states

Một số bang

A handful of states have implemented universal basic income programs.

Một số bang đã triển khai chương trình thu nhập cơ bản toàn cầu.

State (Verb)

stˈeit
stˈeit
01

Diễn đạt điều gì đó chắc chắn hoặc rõ ràng bằng lời nói hoặc văn bản.

Express something definitely or clearly in speech or writing.

Ví dụ

She stated her opinion on social issues clearly during the debate.

Cô ấy đã nêu rõ ý kiến của mình về các vấn đề xã hội trong cuộc tranh luận.

The president stated that new policies would be implemented to address unemployment.

Tổng thống đã tuyên bố rằng các chính sách mới sẽ được triển khai để giải quyết vấn đề thất nghiệp.

The organization stated its commitment to supporting local communities in need.

Tổ chức đã tuyên bố cam kết hỗ trợ các cộng đồng địa phương đang gặp khó khăn.

02

Trình bày hoặc giới thiệu (một chủ đề hoặc giai điệu) trong một tác phẩm.

Present or introduce (a theme or melody) in a composition.

Ví dụ

She stated her opinion on social media about the current situation.

Cô ấy đã tuyên bố ý kiến của mình trên mạng xã hội về tình hình hiện tại.

The speaker stated the importance of community support in society.

Người phát biểu đã nêu rõ sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong xã hội.

He stated the need for better communication among different social groups.

Anh ấy đã nêu rõ nhu cầu về việc giao tiếp tốt hơn giữa các nhóm xã hội khác nhau.

Dạng động từ của State (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

State

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

States

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stating

Kết hợp từ của State (Verb)

CollocationVí dụ

Stated above

Dịch giả tốt nhất

As stated above, the social media campaign was a success.

Như đã nêu ở trên, chiến dịch truyền thông xã hội đã thành công.

Unless otherwise stated

Trừ khi có quy định khác

Please bring your id card unless otherwise stated.

Vui lòng mang thẻ căn cước của bạn trừ khi có thông báo khác.

As stated previously

Như đã nói trước đó

As stated previously, social media plays a crucial role in communication.

Như đã nói trước đó, truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp.

State the obvious

Nói điều hiển nhiên

It's clear that she likes him.

Rõ ràng cô ấy thích anh ấy.

State at the outset

Tuyên bố từ ban đầu

They stated at the outset that social media plays a crucial role.

Họ đã nêu rõ từ đầu rằng truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng State cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Several individuals that every species of wild creatures needs protection [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In conclusion, I reiterate my disagreement with the opinion that going to a live performance is more enjoyable than watching the same event on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Notably, the figures for the biggest class size in both were the same, each standing at only 4 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] In the workplace, written messages, emails, and documents are effective tools, while speech may sometimes be ignored or interpreted in different ways, written forms are usually very clearly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020

Idiom with State

Không có idiom phù hợp