Bản dịch của từ Country trong tiếng Việt

Country

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Country (Noun Countable)

ˈkʌn.tri
ˈkʌn.tri
01

Quốc gia, đất nước.

Country, country.

Ví dụ

Canada is a beautiful country with vast landscapes.

Canada là một đất nước xinh đẹp với phong cảnh rộng lớn.

The country's economy relies heavily on agriculture and tourism.

Nền kinh tế của đất nước chủ yếu dựa vào nông nghiệp và du lịch.

Many people dream of visiting different countries around the world.

Nhiều người mơ ước được đến thăm các quốc gia khác nhau trên thế giới.

Many people dream of living in a peaceful country.

Nhiều người mơ ước được sống ở một đất nước yên bình.

His country of origin is Brazil.

Quê hương của anh là Brazil.

Kết hợp từ của Country (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Neighbouring/neighboring country

Đất nước láng giềng

My neighbouring country is thailand.

Đất nước láng giềng của tôi là thái lan.

Industrialized country

Quốc gia công nghiệp hóa

Japan is an industrialized country with advanced technology.

Nhật bản là một quốc gia công nghiệp với công nghệ tiên tiến.

Wine country

Vùng nho

She visited the wine country for a social gathering.

Cô ấy đã ghé thăm vùng đất rượu để tụ tập xã hội.

Oil-producing country

Quốc gia sản xuất dầu

Saudi arabia is a major oil-producing country in the middle east.

Ả rập xê út là một quốc gia sản xuất dầu lớn ở trung đông.

Home country

Quê hương

She returned to her home country after studying abroad.

Cô ấy trở về quê hương sau khi du học.

Country (Noun)

kˈʌntɹi
kˈʌntɹi
01

Một khu vực hoặc khu vực liên quan đến các đặc điểm vật lý của nó.

An area or region with regard to its physical features.

Ví dụ

The country had vast mountains and lush valleys.

Đất nước có những ngọn núi rộng lớn và những thung lũng tươi tốt.

The country's landscape was dotted with sparkling lakes.

Cảnh quan đất nước rải rác những hồ nước lấp lánh.

The country's terrain varied from flat plains to rugged hills.

Địa hình đất nước đa dạng từ đồng bằng bằng phẳng đến những ngọn đồi gồ ghề.

02

Các quận và khu định cư nhỏ bên ngoài các khu đô thị lớn hoặc thủ đô.

Districts and small settlements outside large urban areas or the capital.

Ví dụ

In rural areas, country life is peaceful and close-knit.

Ở vùng nông thôn, cuộc sống nông thôn yên bình và gần gũi.

Many people dream of retiring to the countryside for tranquility.

Nhiều người mơ ước được về hưu ở vùng nông thôn để tìm sự yên tĩnh.

She grew up in a small country town surrounded by nature.

Cô lớn lên ở một thị trấn nông thôn nhỏ được bao quanh bởi thiên nhiên.

03

Một quốc gia có chính phủ riêng, chiếm giữ một lãnh thổ cụ thể.

A nation with its own government, occupying a particular territory.

Ví dụ

Japan is a country in Asia.

Nhật Bản là một quốc gia ở Châu Á.

Canada is a vast country.

Canada là một đất nước rộng lớn.

Australia is a beautiful country.

Úc là một đất nước xinh đẹp.

Dạng danh từ của Country (Noun)

SingularPlural

Country

Countries

Kết hợp từ của Country (Noun)

CollocationVí dụ

Eu country

Quốc gia thuộc liên minh châu âu

Germany is an eu country known for its strong social welfare system.

Đức là một quốc gia eu nổi tiếng với hệ thống phúc lợi xã hội mạnh mẽ.

English-speaking country

Quốc gia nói tiếng anh

Canada is a well-known english-speaking country with diverse cultures.

Canada là một quốc gia nói tiếng anh nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng.

Middle-income country

Đất nước thu nhập trung bình

Vietnam is classified as a middle-income country by the world bank.

Việt nam được phân loại là quốc gia có thu nhập trung bình bởi ngân hàng thế giới.

Faraway country

Đất nước xa xôi

Many students study abroad in a faraway country like australia.

Nhiều sinh viên du học ở một đất nước xa xôi như úc.

High-income country

Nước có thu nhập cao

Japan is a high-income country with advanced technology and healthcare.

Nhật bản là một quốc gia có thu nhập cao với công nghệ và y tế tiên tiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Country cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] The proportions of people learning English online were under 10% in all (5% in A, 8% in B and 6% in C [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Additionally, for the vast majority of the period, country A's average house cost was greater than those of B and C. A's average property cost increased considerably from $130K in 1997 to $510K in 2003 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] As a consequence, large quantities of food are either transported long distances within a or imported from other [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any / able to sell goods / another / without restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Country

ənˈʌðɚ kˈʌntɹi hɝˈd fɹˈʌm

Thêm mắm thêm muối/ Nhiều chuyện quá

Yet another person adds to the conversation.

When discussing the issue, another country heard from was Germany.

Khi thảo luận vấn đề, một quốc gia khác phát biểu là Đức.