Bản dịch của từ Nation trong tiếng Việt

Nation

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nation (Noun Countable)

ˈneɪ.ʃən
ˈneɪ.ʃən
01

Quốc gia.

Nation.

Ví dụ

The nation celebrated its independence day with a grand parade.

Cả nước kỷ niệm ngày độc lập bằng một cuộc diễu hành hoành tráng.

Many nations around the world sent representatives to the conference.

Nhiều quốc gia trên thế giới đã cử đại diện đến dự hội nghị.

The nation's economy grew rapidly due to increased international trade.

Nền kinh tế quốc gia tăng trưởng nhanh chóng do thương mại quốc tế gia tăng.

Kết hợp từ của Nation (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Democratic nation

Quốc gia dân chủ

The united states is known as a democratic nation.

Hoa kỳ được biết đến là một quốc gia dân chủ.

French nation

Quốc gia pháp

The french nation values equality and solidarity in society.

Quốc gia pháp đánh giá cao sự bình đẳng và đoàn kết trong xã hội.

Young nation

Quốc gia trẻ

The young nation faced social challenges after gaining independence.

Quốc gia trẻ đối mặt với thách thức xã hội sau khi giành độc lập.

Western nation

Quốc gia phương tây

The western nation implemented social welfare programs for its citizens.

Quốc gia phương tây triển khai các chương trình phúc lợi xã hội cho công dân của mình.

Whole nation

Toàn dân

The whole nation celebrated the social festival with joy.

Toàn dân ăn mừng lễ hội xã hội với niềm vui.

Nation (Noun)

nˈeiʃn̩
nˈeiʃn̩
01

Một lượng lớn người được thống nhất bởi nguồn gốc, lịch sử, văn hóa hoặc ngôn ngữ chung, sinh sống ở một tiểu bang hoặc lãnh thổ cụ thể.

A large body of people united by common descent, history, culture, or language, inhabiting a particular state or territory.

Ví dụ

The nation celebrated its independence day with a grand parade.

Cả nước kỷ niệm ngày độc lập bằng một cuộc diễu hành hoành tráng.

The nation's flag symbolizes unity and pride among citizens.

Lá cờ của đất nước tượng trưng cho sự đoàn kết và niềm tự hào của người dân.

The nation's history is rich with diverse cultural influences.

Lịch sử đất nước rất phong phú với những ảnh hưởng văn hóa đa dạng.

Dạng danh từ của Nation (Noun)

SingularPlural

Nation

Nations

Kết hợp từ của Nation (Noun)

CollocationVí dụ

Communist nation

Quốc gia cộng sản

The communist nation implemented social welfare programs for its citizens.

Quốc gia cộng sản triển khai các chương trình phúc lợi xã hội cho công dân của mình.

Third-world nation

Quốc gia đang phát triển

Many third-world nations struggle with poverty and lack of resources.

Nhiều quốc gia đang phát triển đối mặt với nghèo đói và thiếu tài nguyên.

United nation

Liên hợp quốc

The united nations promotes global peace and cooperation.

Liên hiệp quốc thúc đẩy hòa bình toàn cầu và hợp tác.

Small nation

Quốc gia nhỏ

A small nation like monaco values community and social cohesion.

Một quốc gia nhỏ như monaco đánh giá cao cộng đồng và sự đoàn kết xã hội.

Divided nation

Quốc gia bị chia cắt

The country was a divided nation after the civil war.

Đất nước trở thành một quốc gia chia cắt sau cuộc chiến tranh dân sự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Firstly, strong economic growth is essential when it comes to the happiness of people in any [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Laws play a crucial role in safeguarding the well-being of citizens and the stability of a [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] On the one hand, people usually believe foreign films and TV telecasts can contribute to the cultural diversity of a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Moreover, this trend affects not only the local culture within one but also the civilization of mankind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages

Idiom with Nation

Không có idiom phù hợp