Bản dịch của từ Inhabiting trong tiếng Việt

Inhabiting

Verb

Inhabiting (Verb)

ɪnhˈæbətɪŋ
ɪnhˈæbətɪŋ
01

Tồn tại hoặc hiện diện trong.

To exist or be present in.

Ví dụ

Many people are inhabiting the city center for work.

Nhiều người đang sinh sống ở trung tâm thành phố để làm việc.

The tribe has been inhabiting the forest for generations.

Bộ tộc đã sống trong rừng từ nhiều thế hệ.

Birds are naturally inhabiting the trees in the park.

Những con chim tự nhiên sinh sống trên cây trong công viên.

02

Sống hoặc ở (một nơi)

To live or dwell in (a place)

Ví dụ

Many different ethnic groups inhabiting the city peacefully coexist.

Nhiều nhóm dân tộc khác nhau đang sinh sống trong thành phố hòa bình.

The indigenous tribes have been inhabiting this region for centuries.

Các bộ tộc bản địa đã sinh sống trong vùng này hàng thế kỷ.

Humans have been inhabiting Earth for thousands of years.

Con người đã sinh sống trên Trái Đất hàng ngàn năm.

Dạng động từ của Inhabiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inhabit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inhabited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inhabited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inhabits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inhabiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inhabiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Moving on to Thailand and the Philippines, the percentage of urban in the latter was the highest initially, standing at slightly above 30 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Bài mẫu  IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
[...] In 1998, the figures for cell phone and Internet users started at around 5 per 100 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Furthermore, 7% of the world population North America, while 6% of them lived in the Middle East and North Africa, leaving other places only 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an approximate duration of four years, these juvenile salmon the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Inhabiting

Không có idiom phù hợp