Bản dịch của từ Place trong tiếng Việt

Place

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Place (Noun Countable)

pleɪs
pleɪs
01

Địa điểm, vị trí.

Location, location.

Ví dụ

The coffee shop is a popular place for students to study.

Quán cà phê là nơi học tập phổ biến của sinh viên.

They decided to meet at the park, a peaceful place.

Họ quyết định gặp nhau tại công viên, một nơi yên bình.

The concert venue is a great place to enjoy live music.

Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc là một nơi tuyệt vời để thưởng thức nhạc sống.

Kết hợp từ của Place (Noun Countable)

CollocationVí dụ

University place

Trường đại học

The university place was bustling with students during orientation week.

Nơi trường đại học rộn ràng với sinh viên trong tuần giới thiệu.

Nursery place

Nơi trông trẻ

She secured a nursery place for her child in the local daycare.

Cô ấy đã đảm bảo một chỗ trông trẻ cho con ở trường mẫu giáo địa phương.

Quiet place

Nơi yên tĩnh

She found a quiet place to study alone.

Cô ấy tìm một nơi yên tĩnh để học một mình.

Peaceful place

Nơi yên bình

The park is a peaceful place for families to relax.

Công viên là nơi yên bình để gia đình thư giãn.

Central place

Trung tâm

The community center serves as a central place for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng phục vụ là nơi trung tâm cho các buổi tụ tập xã hội.

Place (Noun)

plˈeis
plˈeis
01

Một vị trí, điểm hoặc khu vực cụ thể trong không gian; một địa điểm.

A particular position, point, or area in space; a location.

Ví dụ

The new restaurant is a popular place for social gatherings.

Nhà hàng mới là địa điểm nổi tiếng cho các cuộc tụ họp xã hội.

The park is a great place for families to spend time together.

Công viên là nơi tuyệt vời để các gia đình dành thời gian bên nhau.

The community center is a place where people can meet and interact.

Trung tâm cộng đồng là nơi mọi người có thể gặp gỡ và giao lưu.

02

Một phần không gian được chỉ định hoặc có sẵn cho hoặc đang được ai đó sử dụng.

A portion of space designated or available for or being used by someone.

Ví dụ

The community center is a popular place for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng là nơi phổ biến cho các cuộc tụ họp xã hội.

The cafe is a cozy place to meet friends.

Quán cà phê là nơi ấm cúng để gặp gỡ bạn bè.

The park is a great place for picnics.

Công viên là nơi tuyệt vời cho những chuyến dã ngoại.

03

Một con phố vuông hoặc ngắn.

A square or short street.

Ví dụ

The market place was bustling with vendors and shoppers.

Khu chợ nhộn nhịp với những người bán hàng và người mua hàng.

Let's meet at the coffee place near the park.

Hãy gặp nhau ở quán cà phê gần công viên.

The town square is a popular meeting place for locals.

Quảng trường thị trấn là nơi gặp gỡ phổ biến của người dân địa phương.

04

Một vị trí trong một chuỗi hoặc một chuỗi, thường được sắp xếp dựa trên thành tích.

A position in a sequence or series, typically one ordered on the basis of merit.

Ví dụ

First place in the competition went to Sarah, the talented singer.

Vị trí đầu tiên trong cuộc thi thuộc về Sarah, ca sĩ tài năng.

The top place in the ranking was earned by the hardworking student.

Vị trí cao nhất trong bảng xếp hạng thuộc về một sinh viên chăm chỉ.

She secured a place in the prestigious university due to her achievements.

Cô đã giành được một suất vào trường đại học danh tiếng nhờ thành tích của mình.

Dạng danh từ của Place (Noun)

SingularPlural

Place

Places

Kết hợp từ của Place (Noun)

CollocationVí dụ

Prominent place

Vị trí nổi bật

The community center is a prominent place for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng là nơi nổi bật cho các buổi tụ tập xã hội.

Ideal place

Nơi lý tưởng

The park is an ideal place for community gatherings.

Công viên là nơi lý tưởng cho các buổi tụ tập cộng đồng.

Public place

Nơi công cộng

The park is a public place for people to gather.

Công viên là nơi công cộng để mọi người tụ tập.

Remote place

Nơi xa xôi

She lived in a remote place without internet access.

Cô ấy sống ở một nơi xa xôi không có kết nối internet.

Central place

Trung tâm

The community center is a central place for social gatherings.

Trung tâm cộng đồng là nơi trung tâm cho các cuộc tụ tập xã hội.

Place (Verb)

plˈeis
plˈeis
01

Tìm nhà hoặc việc làm.

Find a home or employment for.

Ví dụ

The organization helps place homeless individuals in shelters.

Tổ chức này giúp đưa những người vô gia cư vào nơi tạm trú.

She was able to place many refugees in safe housing.

Cô ấy đã có thể đưa nhiều người tị nạn vào nơi ở an toàn.

The government aims to place unemployed workers in job training programs.

Chính phủ đặt mục tiêu đưa những người lao động thất nghiệp vào các chương trình đào tạo nghề.

02

Xác định hoặc phân loại theo một loại cụ thể hoặc nắm giữ một vị trí cụ thể trong một trình tự hoặc thứ bậc.

Identify or classify as being of a specified type or as holding a specified position in a sequence or hierarchy.

Ví dụ

She placed first in the social dance competition.

Cô đã đứng đầu trong cuộc thi khiêu vũ xã hội.

The judge placed him at the top of the social ranking.

Giám khảo đã xếp anh ấy ở vị trí cao nhất trong bảng xếp hạng xã hội.

They will place importance on social interaction in the event.

Họ sẽ coi trọng sự tương tác xã hội trong sự kiện này.

03

Ghi bàn (một bàn thắng) bằng một quả phạt đền.

Score (a goal) by a place kick.

Ví dụ

She placed first in the competition.

Cô đứng đầu trong cuộc thi.

He placed second in the race.

Anh đứng thứ hai trong cuộc đua.

They placed third in the talent show.

Họ đứng thứ ba trong cuộc thi tài năng.

04

Đặt ở một vị trí cụ thể.

Put in a particular position.

Ví dụ

She placed the book on the shelf.

Cô đặt cuốn sách lên kệ.

He placed the flowers on the table.

Anh đặt những bông hoa lên bàn.

They placed the chairs around the campfire.

Họ đặt những chiếc ghế xung quanh đống lửa trại.

Dạng động từ của Place (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Place

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Placed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Placed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Places

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Placing

Kết hợp từ của Place (Verb)

CollocationVí dụ

Try to place

Cố gắng đặt

Try to place the order online for a faster delivery.

Cố gắng đặt hàng trực tuyến để nhận hàng nhanh hơn.

Attempt to place

Cố gắng đặt

She attempted to place the blame on her colleague.

Cô ấy đã cố gắng đổ lỗi cho đồng nghiệp của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Place cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] The rivers being another beautiful aspect of this they wind around, even in and out of these mountainous structures and unlike many other in the country, the water is kept clean and pure [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] It is a stunning that I hope more people get the opportunity to see [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] What kinds of things make a museum or art gallery an interesting to visit [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Vocabulary Describe a beautiful you have visited in your country [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited

Idiom with Place

Have one's heart in the right place

hˈæv wˈʌnz hˈɑɹt ɨn ðə ɹˈaɪt plˈeɪs

Tốt bụng nhưng vụng về

To have good intentions, even if there are bad results.

She may make mistakes, but she has a heart in the right place.

Cô ấy có trái tim đúng chỗ

ɨn sˈʌmwˌʌn ˈɛlsɨz plˈeɪs

Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác

Seeing or experiencing something from someone else's point of view.

She always tries to see things from else's place.

Cô ấy luôn cố gắng nhìn vấn đề từ góc nhìn của người khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: in someone elses shoes...

bˈʌz sˈʌmwˌʌn ˈɪntu ə plˈeɪs

Cũng như nhau thôi

To push a button that opens a door latch electrically, allowing someone to use the door and enter.

I buzzed him into the party using the intercom system.

Tôi bấm chuông cho anh ta vào bữa tiệc bằng hệ thống nội com.

Thành ngữ cùng nghĩa: buzz someone in...

Be out of place

bˈi ˈaʊt ˈʌv plˈeɪs

Lạc lõng/ Không hợp hoàn cảnh

Inappropriate.

His joke was out of place at the funeral.

Câu chuyện của anh ấy không phù hợp tại đám tang.

Thành ngữ cùng nghĩa: seem out of place...