Bản dịch của từ Portion trong tiếng Việt

Portion

Noun [U/C] Verb

Portion (Noun)

ˈpɔː.ʃən
ˈpɔːr.ʃən
01

Phần, khẩu phần.

Part, ration.

Ví dụ

She received a small portion of the inheritance from her uncle.

Cô đã nhận được một phần nhỏ tài sản thừa kế từ chú của mình.

The portion of the budget allocated for education is substantial.

Phần ngân sách phân bổ cho giáo dục là đáng kể.

Each guest was served a generous portion of the delicious dessert.

Mỗi vị khách được phục vụ một phần hào phóng món tráng miệng thơm ngon.

02

Một phần của tổng thể.

A part of a whole.

Ví dụ

She only ate a small portion of the cake.

Cô ấy chỉ ăn một phần nhỏ của chiếc bánh.

The portion of the population living in poverty is decreasing.

Phần trăm dân số sống trong nghèo đang giảm.

A portion of the proceeds will be donated to charity.

Một phần của số tiền thu được sẽ được quyên góp cho từ thiện.

03

Số phận hay số phận của một người.

A person's destiny or lot.

Ví dụ

She believed her portion in life was to help others.

Cô tin rằng số phận của mình trong cuộc sống là giúp đỡ người khác.

His portion of the inheritance was a small piece of land.

Phần thừa kế của anh ta là một miếng đất nhỏ.

The charity event aimed to support those in need of their portion.

Sự kiện từ thiện nhằm hỗ trợ những người cần phần của họ.

Dạng danh từ của Portion (Noun)

SingularPlural

Portion

Portions

Kết hợp từ của Portion (Noun)

CollocationVí dụ

Considerable portion

Phần đáng kể

A considerable portion of the population uses social media daily.

Một phần đáng kể của dân số sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Significant portion

Phần đáng kể

A significant portion of the population lives in urban areas.

Một phần đáng kể dân số sống ở khu vực đô thị.

Southern portion

Phần nam

The southern portion of the city has a vibrant social scene.

Phần nam của thành phố có một cảnh xã hội sôi động.

Top portion

Phần trên

The top portion of the social media page displayed trending topics.

Phần trên của trang mạng xã hội hiển thị các chủ đề đang hot.

Huge portion

Phần lớn

A huge portion of the community participated in the charity event.

Một phần lớn cộng đồng tham gia sự kiện từ thiện.

Portion (Verb)

pˈɔɹʃn̩
pˈoʊɹʃn̩
01

Chia (cái gì đó) thành nhiều phần và chia sẻ.

Divide (something) into parts and share out.

Ví dụ

They portioned the food equally among all the guests.

Họ chia thức ăn đều cho tất cả khách mời.

The charity portioned out the donations to different communities.

Tổ chức từ thiện phân phối quyên góp cho các cộng đồng khác nhau.

The organization portioned the funds for various social projects.

Tổ chức phân chia quỹ cho các dự án xã hội khác nhau.

Dạng động từ của Portion (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Portion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Portioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Portioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Portions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Portioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Portion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] In addition, high school constituted the largest of people's spending on education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, forming fossils and fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Going out with friends or family took up the next largest of time in a day, at 19 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] In 2006, around 35% of females and 32% of males aged between 55-64 years-old consumed five or more of fruit and vegetables per day [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Portion

Không có idiom phù hợp