Bản dịch của từ Ration trong tiếng Việt

Ration

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ration (Noun)

ɹˈeiʃn̩
ɹˈæʃn̩
01

Một lượng hàng hóa cố định được chính thức cấp cho mỗi người trong thời gian thiếu hụt, như trong thời chiến.

A fixed amount of a commodity officially allowed to each person during a time of shortage, as in wartime.

Ví dụ

During the war, each person was given a ration of food.

Trong thời chiến, mỗi người được phân phối một lượng thức ăn.

The government implemented a strict rationing system to ensure fairness.

Chính phủ thi hành một hệ thống phân phối nghiêm ngặt để đảm bảo công bằng.

People queued up to receive their weekly ration of essential supplies.

Mọi người xếp hàng để nhận lượng cung cấp hàng tuần của họ.

Dạng danh từ của Ration (Noun)

SingularPlural

Ration

Rations

Kết hợp từ của Ration (Noun)

CollocationVí dụ

Emergency ration

Khẩu phần khẩn cấp

During the flood, we distributed emergency rations to affected families.

Trong trận lũ, chúng tôi phân phát khẩu phần khẩn cấp cho các gia đình bị ảnh hưởng.

Starvation ration

Nguyên tắc cung cấp thực phẩm trong tình trạng đói kém

Many families in yemen face starvation rations due to ongoing conflict.

Nhiều gia đình ở yemen đang phải đối mặt với khẩu phần đói do xung đột kéo dài.

Daily ration

Khẩu phần hàng ngày

Many families receive a daily ration of food from local charities.

Nhiều gia đình nhận khẩu phần ăn hàng ngày từ các tổ chức từ thiện địa phương.

Food ration

Tiêu chuẩn thực phẩm

During the crisis, each family received a food ration of 30 pounds.

Trong cuộc khủng hoảng, mỗi gia đình nhận được một khẩu phần thực phẩm 30 pound.

Humanitarian ration

Khẩu phần nhân đạo

The humanitarian ration provided food to 500 families in need last month.

Khẩu phần nhân đạo đã cung cấp thực phẩm cho 500 gia đình cần giúp đỡ tháng trước.

Ration (Verb)

ɹˈeiʃn̩
ɹˈæʃn̩
01

Cho phép mỗi người chỉ có một lượng (hàng hóa) cố định.

Allow each person to have only a fixed amount of (a commodity)

Ví dụ

The government decided to ration food during the crisis.

Chính phủ quyết định hạn chế thức ăn trong thời kỳ khủng hoảng.

They rationed water to ensure everyone had access to it.

Họ hạn chế nước để đảm bảo mọi người đều có quyền truy cập.

The organization rationed medical supplies to distribute them equally.

Tổ chức hạn chế vật tư y tế để phân phối chúng một cách công bằng.

Dạng động từ của Ration (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ration

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rationed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rationed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rations

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rationing

Kết hợp từ của Ration (Verb)

CollocationVí dụ

Ration to

Tỉ lệ với

The government will ration food to low-income families in 2024.

Chính phủ sẽ phân phối thực phẩm cho các gia đình thu nhập thấp vào năm 2024.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ration

Không có idiom phù hợp