Bản dịch của từ Shortage trong tiếng Việt

Shortage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shortage (Noun)

ʃˈɔɹtɪdʒ
ʃˈɑɹtɪdʒ
01

Một trạng thái hoặc tình huống trong đó một thứ cần thiết không thể có được với số lượng đủ.

A state or situation in which something needed cannot be obtained in sufficient amounts.

Ví dụ

The shortage of affordable housing is a pressing issue in our community.

Sự thiếu hụt nhà ở giá phải chăng là một vấn đề cấp bách trong cộng đồng của chúng ta.

There is a shortage of skilled workers in the local labor market.

Có sự thiếu hụt lao động có kỹ năng trong thị trường lao động địa phương.

The shortage of medical supplies has impacted healthcare services in the region.

Sự thiếu hụt nguyên vật liệu y tế đã ảnh hưởng đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe trong khu vực.

Dạng danh từ của Shortage (Noun)

SingularPlural

Shortage

Shortages

Kết hợp từ của Shortage (Noun)

CollocationVí dụ

Manpower shortage

Thiếu nguồn nhân lực

The company faced a manpower shortage during the busy season.

Công ty đối mặt với tình trạng thiếu lao động trong mùa bận rộn.

Personnel shortage

Thiếu nhân viên

The hospital is struggling due to personnel shortage.

Bệnh viện đang gặp khó khăn do thiếu nhân sự.

General shortage

Thiếu hụt chung

There is a general shortage of affordable housing in the city.

Có sự thiếu hụt chung về nhà ở giá cả phải chăng trong thành phố.

Acute shortage

Thiếu hụt nghiêm trọng

There is an acute shortage of affordable housing in urban areas.

Có một sự thiếu hụt cấp thiết về nhà ở giá cả phải chăng ở các khu vực thành thị.

Looming shortage

Sự khan hiếm đang đe doạ

The looming shortage of affordable housing is a pressing issue.

Sự khan hiếm đáng lo ngại về nhà ở phải chăng là một vấn đề cấp bách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shortage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] This inspiration can encourage more individuals to pursue careers in STEM fields, addressing the of scientists and engineers in many countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] However, with fewer students studying science at university, it is likely that there will be a short term of scientists in the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] A major housing is affecting people all over the world, particularly low-income households, making rent a financial burden for some and leaving many homeless [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] This can be followed by a of workforce in the long run when most workers are the elderly who can hardly do physically-demanding jobs such as construction site workers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Shortage

Không có idiom phù hợp