Bản dịch của từ Sufficient trong tiếng Việt

Sufficient

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sufficient (Adjective)

səˈfɪʃ.ənt
səˈfɪʃ.ənt
01

Đủ, số lượng đủ.

Enough, enough quantity.

Ví dụ

Her salary was sufficient to cover her basic living expenses.

Mức lương của cô ấy đủ để trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản của cô ấy.

A sufficient number of volunteers showed up for the charity event.

Có đủ số lượng tình nguyện viên có mặt cho sự kiện từ thiện.

Sufficient evidence was presented to support the claim in court.

Có đủ bằng chứng để hỗ trợ cho yêu cầu bồi thường trước tòa.

02

Đủ; đủ.

Enough; adequate.

Ví dụ

Her income was sufficient to cover her living expenses.

Thu nhập của cô ấy đủ để chi phí sinh hoạt.

There were sufficient volunteers to help with the charity event.

Có đủ tình nguyện viên để giúp đỡ sự kiện từ thiện.

The food donations were sufficient for all the families in need.

Số lượng đồ ăn quyên góp đủ cho tất cả các gia đình cần giúp đỡ.

Dạng tính từ của Sufficient (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sufficient

Đủ

-

-

Kết hợp từ của Sufficient (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite sufficient

Khá đủ

Her donation was quite sufficient for the charity event.

Số tiền quyên góp của cô ấy đã đủ cho sự kiện từ thiện.

Hardly sufficient

Hiếm khi đủ

The limited resources are hardly sufficient for the growing population.

Tài nguyên hạn chế gần như không đủ cho dân số tăng lên.

Barely sufficient

Chỉ đủ

Her income was barely sufficient to cover basic necessities.

Thu nhập của cô ấy chỉ đủ để chi phí cần thiết.

Just sufficient

Đủ duy nhất

Her donation was just sufficient to help the community.

Số tiền quyên góp của cô ấy đủ để giúp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sufficient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In addition, producing more wealth is not for citizens' life satisfaction to increase as there are things that money cannot buy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In addition to this, they have to set realistic goals and seek support from their mentors or teachers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This is because impoverished countries hardly introduce necessary changes to combat as they do not have money and technology [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] For instance, students who study abroad will likely be exhausted due to demanding curriculums and without care from parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education

Idiom with Sufficient

Không có idiom phù hợp