Bản dịch của từ Adequate trong tiếng Việt

Adequate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adequate (Adjective)

ˈæd.ə.kwət
ˈæd.ə.kwət
01

Đầy đủ.

Full.

Ví dụ

She received adequate support from her social circle during tough times.

Cô đã nhận được sự hỗ trợ đầy đủ từ cộng đồng xã hội của mình trong thời kỳ khó khăn.

The organization provided adequate resources for the social welfare program.

Tổ chức đã cung cấp đủ nguồn lực cho chương trình phúc lợi xã hội.

The government's response to the crisis was not considered adequate by many.

Phản ứng của chính phủ đối với cuộc khủng hoảng được nhiều người coi là không thỏa đáng.

02

Đạt yêu cầu hoặc chấp nhận được về chất lượng hoặc số lượng.

Satisfactory or acceptable in quality or quantity.

Ví dụ

Adequate social services are essential for community well-being.

Các dịch vụ xã hội đầy đủ là điều cần thiết cho sự thịnh vượng của cộng đồng.

The government must provide adequate housing for all citizens.

Chính phủ phải cung cấp nhà ở đầy đủ cho mọi công dân.

Access to adequate healthcare is a fundamental human right.

Được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe đầy đủ là quyền cơ bản của con người.

Dạng tính từ của Adequate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Adequate

Đủ

More adequate

Đầy đủ hơn

Most adequate

Đầy đủ nhất

Kết hợp từ của Adequate (Adjective)

CollocationVí dụ

Very adequate

Rất đủ

The number of poor people in this city is very adequate to require government assistance.

Số lượng người nghèo ở thành phố này rất đủ để cần sự giúp đỡ từ chính phủ.

Totally adequate

Hoàn toàn đủ

That is a totally adequate example to illustrate a social issue.

Đó là một ví dụ hoàn toàn đủ để minh họa vấn đề xã hội.

Hardly adequate

Vừa đủ

Despite my efforts, i still feel that my essay is hardly adequate.

Dù có nỗ lực, bản thân tôi vẫn cảm thấy rằng bài luận viết của mình không đạt yêu cầu cần thiết.

Quite adequate

Khá đủ

That was a social response quite adequate

Đó là một phản ứng xã hội khá đủ

More than adequate

Đủ sức

The number of books on social topics provided by the library is more than adequate

Số lượng sách về chủ đề xã hội mà thư viện cung cấp là hơn đủ

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adequate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In terms of running time efficiency, the rate stood at 92% within the year 2000, subsequently amounting to an 95% in 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] On the other hand, the treatment for people who are already ill should also receive funding, due to the fact that some diseases simply cannot be prevented [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they reserve the right to access sufficient food, feed themselves to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Adequate

Không có idiom phù hợp