Bản dịch của từ Full trong tiếng Việt

Full

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full (Adjective)

fʊl
fʊl
01

Đầy.

Full.

Ví dụ

The party was full of excitement and laughter.

Bữa tiệc tràn ngập sự phấn khích và tiếng cười.

The theater was full of eager fans waiting for the show.

Nhà hát tràn ngập những người hâm mộ háo hức chờ đợi buổi biểu diễn.

The restaurant was full of hungry customers enjoying their meals.

Nhà hàng đầy những thực khách đói bụng đang thưởng thức bữa ăn của họ.

02

Chứa hoặc giữ càng nhiều càng tốt; không có khoảng trống.

Containing or holding as much or as many as possible; having no empty space.

Ví dụ

The theater was full of enthusiastic audience members.

Nhà hát đầy người xem nhiệt tình.

The stadium was full of cheering fans during the match.

Sân vận động đầy người hâm mộ cổ vũ trong trận đấu.

The restaurant was full, so we had to wait for a table.

Nhà hàng đông người, vì vậy chúng tôi phải chờ bàn.

03

Không thiếu hoặc bỏ sót bất cứ điều gì; hoàn thành.

Not lacking or omitting anything; complete.

Ví dụ

She had a full schedule of meetings in the afternoon.

Cô ấy có một lịch trình đầy đủ các cuộc họp vào buổi chiều.

The event hall was full of excited attendees.

Hội trường sự kiện đầy người tham dự hào hứng.

The organization provided full support for the community project.

Tổ chức cung cấp hỗ trợ đầy đủ cho dự án cộng đồng.

04

(về hình dáng hoặc bộ phận cơ thể của một người) đầy đặn hoặc tròn trịa.

(of a person's figure or part of the body) plump or rounded.

Ví dụ

She had a full figure that was admired in her community.

Cô ấy có một vóc dáng đầy đặn được ngưỡng mộ trong cộng đồng của cô ấy.

The full cheeks of the elderly man showed his jovial nature.

Những má đầy của người đàn ông già thể hiện tính cách vui vẻ của ông ấy.

The baby's chubby arms were full and delightful to see.

Những cánh tay mũm mĩm của em bé đầy và đáng yêu để nhìn.

Dạng tính từ của Full (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Full

Đầy

Fuller

Đầy hơn

Fullest

Đầy nhất

Kết hợp từ của Full (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost full

Hầu hết đầy đủ

The event venue was almost full of excited attendees.

Địa điểm sự kiện gần như đầy hứng khởi tham dự viên

Half full

Làm đầy nửa

Her glass is always half full, spreading positivity around.

Ly của cô ấy luôn chỉ đầy một nửa, lan tỏa sự tích cực xung quanh.

Extremely full

Rất đầy

The community center was extremely full during the charity event.

Trung tâm cộng đồng rất đông người trong sự kiện từ thiện.

Two-thirds full

Hai phần ba đầy

The social event was two-thirds full of enthusiastic participants.

Sự kiện xã hội đã đầy hai phần ba với những người tham gia nhiệt tình.

Fairly full

Tương đối đầy đủ

The social event was fairly full of enthusiastic participants.

Sự kiện xã hội khá đông người tham gia nhiệt tình.

Full (Noun)

fˈʊl
fˈʊl
01

Khoảng thời gian, điểm hoặc trạng thái sung mãn hoặc mạnh mẽ nhất.

The period, point, or state of the greatest fullness or strength.

Ví dụ

During the party, the room was at its full with guests.

Trong buổi tiệc, phòng đầy khách.

The theater was at full capacity for the charity event.

Rạp chiếu phim đầy khán giả trong sự kiện từ thiện.

The stadium reached its full with enthusiastic fans cheering.

Sân vận động đầy khán giả nhiệt tình cổ vũ.

Full (Adverb)

fˈʊl
fˈʊl
01

Thẳng; trực tiếp.

Straight; directly.

Ví dụ

She looked at him full in the face.

Cô ấy nhìn anh ta trực diện.

He spoke to the audience full of confidence.

Anh ấy nói với khán giả đầy tự tin.

The students listened to the teacher full of curiosity.

Các học sinh nghe giáo viên đầy sự tò mò.

02

Rất.

Very.

Ví dụ

She is fully committed to the social cause.

Cô ấy rất cam kết với nguyên nhân xã hội.

He fully supports the charity event every year.

Anh ấy rất ủng hộ sự kiện từ thiện mỗi năm.

The community fully embraced the new initiative.

Cộng đồng đã rất hoan nghênh sáng kiến mới.

Full (Verb)

fˈʊl
fˈʊl
01

Làm cho (cái gì đó) đầy đủ; đổ đầy.

Make (something) full; fill up.

Ví dụ

She fulls the donation box with clothes for the homeless.

Cô ấy đổ đầy hộp quyên góp với quần áo cho người vô gia cư.

The volunteers full the food pantry with canned goods.

Các tình nguyện viên đổ đầy kho thực phẩm với thực phẩm đóng hộp.

He fulls the community center with laughter and joy.

Anh ấy đổ đầy trung tâm cộng đồng với tiếng cười và niềm vui.

02

Tập hợp hoặc xếp nếp (vải) để tạo thành một bộ quần áo đầy đủ.

Gather or pleat (fabric) so as to make a garment full.

Ví dụ

She decided to full the skirt to give it more volume.

Cô ấy quyết định thu gọn váy để tạo thêm sự phồng.

The tailor fulls the dress to add a luxurious touch.

Người may vá thu gọn chiếc váy để thêm chút sang trọng.

The designer will full the fabric for a dramatic effect.

Nhà thiết kế sẽ thu gọn vải để tạo hiệu ứng ấn tượng.

03

(của mặt trăng hoặc thủy triều) trở nên đầy đủ.

(of the moon or tide) become full.

Ví dụ

The moon will full tomorrow night.

Mặt trăng sẽ tròn vào đêm mai.

The tide is starting to full near the coast.

Thủy triều đang bắt đầu trở tròn gần bờ biển.

People gather to see the river full during festivals.

Mọi người tụ tập để xem sông trở tròn trong các lễ hội.

04

Làm sạch, co lại và nỉ (vải) bằng nhiệt, áp suất và độ ẩm.

Clean, shrink, and felt (cloth) by heat, pressure, and moisture.

Ví dụ

She fulls the wool to make it softer.

Cô ấy fulls len để làm nó mềm hơn.

The tailor fulls the fabric before sewing.

Người may fulls vải trước khi may.

Fulling is an important step in textile production.

Fulling là bước quan trọng trong sản xuất vải.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Full cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] When someone experiences good physical and mental health they are able to enjoy their life to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] For me, secondary school was a place of beautiful childhood memories [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Therefore, just like men, female athletes should receive recognition for their effort [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Furthermore, nobody knows when their life will end, so it is also important to live your life to the in each passing moment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision

Idiom with Full

Full of holes

fˈʊl ˈʌv hˈoʊlz

Lỗ chỗ như cái sàng/ Lủng lỗ như cái rổ

[of an argument or plan] that cannot stand up to challenge or scrutiny.

His explanation was full of holes during the debate.

Lời giải thích của anh ấy đầy lỗ hổng trong cuộc tranh luận.

Get up a (full) head of steam

ɡˈɛt ˈʌp ə fˈʊl hˈɛd ˈʌv stˈim

Lên dây cót tinh thần/ Hăng hái như lửa/ Đầy khí thế

To develop sufficient energy, enthusiasm, commitment, or determination to undertake something.

After attending the charity event, the volunteers got up a head of steam to organize more fundraisers.

Sau khi tham gia sự kiện từ thiện, các tình nguyện viên đã tích luỹ đủ năng lượng để tổ chức thêm các chương trình gây quỹ.

kˈʌm fˈʊl sɝˈkəl

Quay về điểm xuất phát/ Trở lại vạch xuất phát

To return to the original position or state of affairs.

After years of traveling, she has come full circle to her hometown.

Sau nhiều năm đi du lịch, cô ấy đã quay trở lại quê hương.

fˈʊl ˈʌv hˈɑt ˈɛɹ

Nói như thánh/ Nói nhăng nói cuội/ Nói gió nói mây

Full of nonsense; talking nonsense.

He's always full of hot air when discussing politics.

Anh ấy luôn nói lời vô lý khi thảo luận về chính trị.

Thành ngữ cùng nghĩa: full of beans, full of it...