Bản dịch của từ Moon trong tiếng Việt

Moon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moon (Noun)

mˈun
mˈun
01

Vệ tinh tự nhiên của trái đất, có thể nhìn thấy được (chủ yếu vào ban đêm) bởi ánh sáng phản chiếu từ mặt trời.

The natural satellite of the earth, visible (chiefly at night) by reflected light from the sun.

Ví dụ

The moon was full on the night of the social gathering.

Mặt trăng tròn vào đêm tụ họp xã hội.

The romantic atmosphere under the moonlight enhanced the social event.

Bầu không khí lãng mạn dưới ánh trăng tăng cường sự kiện xã hội.

The moon's glow illuminated the outdoor social dance party.

Ánh sáng của mặt trăng soi sáng buổi tiệc nhảy xã hội ngoài trời.

Dạng danh từ của Moon (Noun)

SingularPlural

Moon

Moons

Kết hợp từ của Moon (Noun)

CollocationVí dụ

Saturn's icy moons

Mặt trăng băng của sao thổ

Saturn's icy moons are fascinating to study for astronomers.

Những mặt trăng băng giá của sao thổ rất hấp dẫn để nghiên cứu cho các nhà thiên văn.

Moon (Verb)

mˈun
mˈun
01

Để lộ mông của mình cho ai đó để xúc phạm hoặc làm họ thích thú.

Expose one's buttocks to someone in order to insult or amuse them.

Ví dụ

He mooned his friend as a prank during the party.

Anh ta đã làm trò mặt trăng với bạn trong buổi tiệc.

Mooning is considered inappropriate behavior in many cultures.

Hành vi làm trò mặt trăng được coi là không phù hợp trong nhiều văn hóa.

The teenager got in trouble for mooning in public.

Người thiếu niên đã gặp rắc rối vì làm trò mặt trăng trước đám đông.

02

Cư xử hoặc di chuyển một cách bơ phờ và không có mục đích.

Behave or move in a listless and aimless manner.

Ví dụ

After the breakup, she mooned around the house all day.

Sau khi chia tay, cô ấy lảng vảng quanh nhà cả ngày.

He mooned about, not knowing what to do at the party.

Anh ta lảng vảng, không biết phải làm gì tại buổi tiệc.

The students mooned aimlessly after the school event ended.

Các học sinh lảng vảng một cách vô tư sau khi sự kiện của trường kết thúc.

Dạng động từ của Moon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Moon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mooned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mooned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mooning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] When I opened the package, I was over the with this sweet surprise gift [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] There is a saying “shoot for the and even if you miss, you will land among the stars [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] He was a present from my mother many ago and has been my trusted guardian ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set foot on the surface of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Moon

Ask for the moon

ˈæsk fˈɔɹ ðə mˈun

Đòi hỏi quá mức/ Đòi trăng trên trời

To make outlandish requests or demands for something, such as a lot of money or special privileges.

She always asks for the moon when negotiating her salary.

Cô ấy luôn yêu cầu quá đáng khi đàm phán về lương.

mˈun sˈʌmθɨŋ əwˈeɪ

Thương vay khóc mướn

To waste time pining or grieving.

She spends her days away, missing her family back home.

Cô ấy dành ngày tháng để lãng phí, nhớ gia đình ở nhà.