Bản dịch của từ Money trong tiếng Việt

Money

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Money (Noun Uncountable)

ˈmʌn.i
ˈmʌn.i
01

Tiền bạc.

Money.

Ví dụ

Charity donations help those in need of money for basic necessities.

Các khoản quyên góp từ thiện giúp đỡ những người cần tiền cho những nhu cầu cơ bản.

In a capitalist society, money often determines one's social status.

Trong xã hội tư bản, tiền thường quyết định địa vị xã hội của một người.

Financial literacy is essential to manage money effectively in society.

Hiểu biết về tài chính là điều cần thiết để quản lý tiền một cách hiệu quả trong xã hội.

Kết hợp từ của Money (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Take money off something

Giảm giá cho sản phẩm

He took money off the charity donation for personal use.

Anh ấy lấy tiền từ quỹ từ thiện để sử dụng cá nhân.

Throw your money around

Vung tiền của bạn xung quanh

He loves to throw his money around at fancy restaurants.

Anh ấy thích vung tiền ở những nhà hàng sang trọng.

Throw money at something

Rải tiền vào cái gì đó

Donating to charity without assessing impact is like throwing money at something.

Quyên góp từ thiện mà không đánh giá tác động giống như ném tiền vào điều gì đó.

Put money on something

Đặt tiền vào cái gì

I put money on the charity event.

Tôi đặt tiền vào sự kiện từ thiện.

Get money off something

Giảm giá

I got money off my new phone during the social event.

Tôi đã giảm giá cho chiếc điện thoại mới của tôi trong sự kiện xã hội.

Money (Noun)

mˈʌni
mˈʌni
01

Một phương tiện trao đổi hiện tại dưới dạng tiền xu và tiền giấy; chung là tiền xu và tiền giấy.

A current medium of exchange in the form of coins and banknotes; coins and banknotes collectively.

Ví dụ

Money is essential for daily transactions in society.

Tiền rất quan trọng cho các giao dịch hàng ngày trong xã hội.

Many people work hard to earn money for their families.

Nhiều người làm việc chăm chỉ để kiếm tiền cho gia đình.

Some individuals donate money to help those in need.

Một số cá nhân quyên góp tiền để giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.

Dạng danh từ của Money (Noun)

SingularPlural

Money

Moneys

Kết hợp từ của Money (Noun)

CollocationVí dụ

Amount of money

Số tiền

She donated a large amount of money to the charity.

Cô ấy quyên góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện.

Get your money's worth

Được xứng đáng với số tiền bạn đã bỏ ra

At the charity event, we really got our money's worth.

Tại sự kiện từ thiện, chúng tôi thực sự đã nhận được giá trị tiền của mình.

Throw money at something

Ném tiền vào cái gì

Donating to charities without researching can be like throwing money at something.

Quyên góp cho từ thiện mà không nghiên cứu có thể giống như ném tiền vào một cái gì đó.

On the money

Đúng, chính xác

Her prediction was on the money.

Dự đoán của cô ấy chính xác.

Sum of money

Tổng số tiền

She donated a large sum of money to the local charity.

Cô ấy quyên góp một khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Money cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consequently, those from backgrounds tend to have higher chances of success compared to those who are not as fortunate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people assert that investing public in the promotion of healthy living can have more profound impacts on disease prevention than spending tax on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, earned from advertising can be used to invest in athlete training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Some people assert that investing public in the promotion of healthy living can have significantly bigger impacts on disease prevention than spending tax on treating existing patients [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Money

To the tune of some amount of money

tˈu ðə tˈun ˈʌv sˈʌm əmˈaʊnt ˈʌv mˈʌni

Lên đến mức nào đó

To a certain amount of money.

The donation was to the tune of $1000.

Số tiền quyên góp là 1000 đô la.

Not made of money

nˈɑt mˈeɪd ˈʌv mˈʌni

Tiền đâu phải lá mít/ Tiền đâu phải cỏ cây

[of a person] not having a lot of money; not having an unlimited supply of money.

She's not made of money, so she has to budget carefully.

Cô ấy không phải là làm bằng tiền, vì vậy cô ấy phải ngân sách cẩn thận.

fˈʌni mˈʌni

Tiền giả/ Tiền tạm thời

Temporary or substitute money, good only in certain places.

Some communities use funny money at local festivals for purchases.

Một số cộng đồng sử dụng tiền giả trong các lễ hội địa phương để mua sắm.

ɡˈɛt wˈʌnz mˈʌniz wɝˈθ

Đáng đồng tiền bát gạo

Everything that one has paid for; the best quality for the money paid.

The hotel's buffet breakfast was definitely money's worth.

Bữa sáng buffet của khách sạn chắc chắn đáng giá tiền.