Bản dịch của từ Money trong tiếng Việt

Money

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Money (Noun Uncountable)

ˈmʌn.i
ˈmʌn.i
01

Tiền bạc.

Money.

Ví dụ

Charity donations help those in need of money for basic necessities.

Các khoản quyên góp từ thiện giúp đỡ những người cần tiền cho những nhu cầu cơ bản.

In a capitalist society, money often determines one's social status.

Trong xã hội tư bản, tiền thường quyết định địa vị xã hội của một người.

Financial literacy is essential to manage money effectively in society.

Hiểu biết về tài chính là điều cần thiết để quản lý tiền một cách hiệu quả trong xã hội.

Kết hợp từ của Money (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Counterfeit money

Tiền giả

Counterfeit money can harm local businesses in many cities, like chicago.

Tiền giả có thể gây hại cho các doanh nghiệp địa phương ở chicago.

Extra money

Tiền thừa

Many people earn extra money by tutoring students in their free time.

Nhiều người kiếm thêm tiền bằng cách dạy kèm học sinh trong thời gian rảnh.

Soft money

Tiền mềm

Soft money influences many social programs in the united states today.

Tiền mềm ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội ở hoa kỳ hôm nay.

Paper money

Tiền giấy

Many people prefer paper money over digital transactions today.

Nhiều người thích tiền giấy hơn giao dịch trực tuyến ngày nay.

Fake money

Tiền giả

Many people lost money due to fake money scams last year.

Nhiều người đã mất tiền do lừa đảo tiền giả năm ngoái.

Money (Noun)

mˈʌni
mˈʌni
01

Một phương tiện trao đổi hiện tại dưới dạng tiền xu và tiền giấy; chung là tiền xu và tiền giấy.

A current medium of exchange in the form of coins and banknotes; coins and banknotes collectively.

Ví dụ

Money is essential for daily transactions in society.

Tiền rất quan trọng cho các giao dịch hàng ngày trong xã hội.

Many people work hard to earn money for their families.

Nhiều người làm việc chăm chỉ để kiếm tiền cho gia đình.

Some individuals donate money to help those in need.

Một số cá nhân quyên góp tiền để giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.

Dạng danh từ của Money (Noun)

SingularPlural

Money

Moneys

Kết hợp từ của Money (Noun)

CollocationVí dụ

Stolen money

Tiền bị đánh cắp

He stole money from his friend.

Anh ấy đã ăn cắp tiền từ người bạn của mình.

Corporate money

Tiền doanh nghiệp

Corporate money influences social campaigns significantly.

Tiền doanh nghiệp ảnh hưởng đáng kể đến các chiến dịch xã hội.

Pocket money

Tiền tiêu vặt

I receive pocket money from my parents every week.

Tôi nhận tiền tiêu vặt từ bố mẹ hàng tuần.

Seed money

Vốn khởi đầu

Seed money can kickstart a social project.

Tiền khởi đầu có thể khởi đầu cho một dự án xã hội.

Rent money

Thuê tiền

I need to save rent money for my apartment.

Tôi cần tiết kiệm tiền thuê nhà cho căn hộ của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Money cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consequently, those from backgrounds tend to have higher chances of success compared to those who are not as fortunate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people assert that investing public in the promotion of healthy living can have more profound impacts on disease prevention than spending tax on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Some people assert that investing public in the promotion of healthy living can have significantly bigger impacts on disease prevention than spending tax on treating existing patients [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] People and some organizations donated some to finance the construction [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Money

To the tune of some amount of money

tˈu ðə tˈun ˈʌv sˈʌm əmˈaʊnt ˈʌv mˈʌni

Lên đến mức nào đó

To a certain amount of money.

The donation was to the tune of $1000.

Số tiền quyên góp là 1000 đô la.

Not made of money

nˈɑt mˈeɪd ˈʌv mˈʌni

Tiền đâu phải lá mít/ Tiền đâu phải cỏ cây

[of a person] not having a lot of money; not having an unlimited supply of money.

She's not made of money, so she has to budget carefully.

Cô ấy không phải là làm bằng tiền, vì vậy cô ấy phải ngân sách cẩn thận.

fˈʌni mˈʌni

Tiền giả/ Tiền tạm thời

Temporary or substitute money, good only in certain places.

Some communities use funny money at local festivals for purchases.

Một số cộng đồng sử dụng tiền giả trong các lễ hội địa phương để mua sắm.

ɡˈɛt wˈʌnz mˈʌniz wɝˈθ

Đáng đồng tiền bát gạo

Everything that one has paid for; the best quality for the money paid.

The hotel's buffet breakfast was definitely money's worth.

Bữa sáng buffet của khách sạn chắc chắn đáng giá tiền.