Bản dịch của từ Night trong tiếng Việt

Night

Noun [U/C] Adverb

Night (Noun)

nˈɑɪt
nˈɑɪt
01

Khoảng thời gian từ hoàng hôn đến bình minh trong mỗi 24 giờ.

The period from sunset to sunrise in each twenty-four hours.

Ví dụ

The night was filled with laughter and music.

Đêm đầy tiếng cười và âm nhạc.

She enjoyed going out at night with her friends.

Cô ấy thích đi chơi vào buổi tối cùng bạn bè.

The city comes alive at night with bright lights.

Thành phố trở nên sống động vào ban đêm với ánh sáng sáng.

02

Khoảng thời gian từ buổi chiều đến giờ đi ngủ; một buổi tối.

The period between afternoon and bedtime; an evening.

Ví dụ

She enjoyed socializing with friends at night.

Cô ấy thích giao tiếp với bạn bè vào buổi tối.

The party lasted all night long.

Bữa tiệc kéo dài suốt đêm.

Nighttime activities in the city are vibrant.

Các hoạt động ban đêm ở thành phố rất sôi động.

Dạng danh từ của Night (Noun)

SingularPlural

Night

Nights

Kết hợp từ của Night (Noun)

CollocationVí dụ

Black night

Đêm tối

The city was quiet under the black night sky.

Thành phố yên lặng dưới bầu trời đêm đen.

Restful night

Đêm thảnh thơi

She had a restful night after attending the social event.

Cô ấy đã có một đêm yên bình sau khi tham dự sự kiện xã hội.

Clear night

Đêm trong xanh

The stars shone brightly on the clear night sky.

Những vì sao chiếu sáng sáng trên bầu trời đêm trong.

Starry night

Đêm sao

The starry night illuminated the social gathering at the park.

Đêm sao sáng rọi sáng cuộc tụ họp xã hội tại công viên.

Rainy night

Đêm mưa

The rainy night made the social gathering more intimate.

Đêm mưa khiến buổi tụ họp xã hội trở nên gần gũi hơn.

Night (Adverb)

nˈɑɪt
nˈɑɪt
01

Trong đêm; vào ban đêm.

During the night; at night.

Ví dụ

She works night shifts at the hospital.

Cô ấy làm ca đêm tại bệnh viện.

The city comes alive at night with bright lights.

Thành phố trở nên sống động vào buổi tối với ánh sáng sáng.

They decided to go out for a walk at night.

Họ quyết định đi dạo vào buổi tối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Night cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He was busy as a bee, doing part-time jobs in the daytime and burning the midnight oil after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] The scarcity of time and deadline pressure really drove me crazy, and I even had a few sleepless [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, yes, I am particularly into gazing at the sky, especially at [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] On the second August encountered a group of older kids who tried to bully him [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Night

Until all hours (of the day and night)

əntˈɪl ˈɔl ˈaʊɚz ˈʌv ðə dˈeɪ ənd nˈaɪt

Thâu đêm suốt sáng

Very late in the night or very early in the morning.

They partied until all hours last night.

Họ tiệc tùng đến tận sáng nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: till all hours of the day and night...

ə nˈaɪt pɝˈsən

Cú đêm

Someone who is more alert and active at night than in the daytime.

She's a night person and loves staying up late to work.

Cô ấy là một người về đêm và thích thức khuya để làm việc.

nˈaɪt ˈaʊl

Cú đêm/ Người thức khuya

Someone who stays up at night; someone who works at night.

She is a night owl, always working late into the night.

Cô ấy là một con cú đêm, luôn làm việc muộn vào đêm.

Make a night of it

mˈeɪk ə nˈaɪt ˈʌv ˈɪt

Chơi tới bến/ Chơi thâu đêm

To spend the entire evening or night doing something.

Let's make a night of it and go dancing until dawn.

Hãy tận hưởng cả đêm và đi nhảy đến lúc bình minh.