Bản dịch của từ Sunrise trong tiếng Việt

Sunrise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sunrise (Noun)

sˈʌnɹaɪz
sˈʌnɹaɪz
01

Sự bắt đầu của một giai đoạn hoặc điều kiện mới.

The beginning of a new period or condition

Ví dụ

The sunrise marked a new era for the community's social programs.

Bình minh đánh dấu một kỷ nguyên mới cho các chương trình xã hội của cộng đồng.

The sunrise did not bring immediate changes to social dynamics.

Bình minh không mang lại những thay đổi ngay lập tức cho các mối quan hệ xã hội.

Did the sunrise inspire new social initiatives in your town?

Bình minh có truyền cảm hứng cho các sáng kiến xã hội mới ở thành phố bạn không?

02

Lần đầu tiên mặt trời xuất hiện vào buổi sáng.

The first appearance of the sun in the morning

Ví dụ

The sunrise today was beautiful at 6:30 AM in New York.

Bình minh hôm nay thật đẹp lúc 6:30 sáng ở New York.

The sunrise does not occur at the same time every day.

Bình minh không xảy ra vào cùng một thời điểm mỗi ngày.

What time is the sunrise tomorrow in Los Angeles?

Bình minh ngày mai ở Los Angeles lúc mấy giờ?

03

Sự kiện hàng ngày là mặt trời mọc trên đường chân trời.

The daily event of the sun rising above the horizon

Ví dụ

The sunrise in New York is beautiful every morning.

Bình minh ở New York rất đẹp mỗi buổi sáng.

The sunrise does not happen at the same time daily.

Bình minh không xảy ra vào cùng một thời gian hàng ngày.

What time does the sunrise occur in Los Angeles?

Bình minh xảy ra lúc mấy giờ ở Los Angeles?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sunrise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sunrise

Không có idiom phù hợp