Bản dịch của từ Gradual trong tiếng Việt

Gradual

Adjective Noun [U/C]

Gradual (Adjective)

ˈɡrædʒ.u.əl
ˈɡrædʒ.u.əl
01

Dần dần, từ từ.

Gradually, slowly.

Ví dụ

The gradual increase in difficulty helps students learn effectively.

Độ khó tăng dần giúp học sinh học tập hiệu quả.

The gradual improvement in test scores indicates progress in training.

Điểm kiểm tra cải thiện dần dần cho thấy sự tiến bộ trong quá trình luyện tập.

The gradual increase in interest rates affected mortgage payments significantly.

Lãi suất tăng dần ảnh hưởng đáng kể đến các khoản thanh toán thế chấp.

The gradual decline in the stock market led to cautious investor behavior.

Thị trường chứng khoán sụt giảm dần dần dẫn đến hành vi thận trọng của nhà đầu tư.

The gradual expansion of the museum enhanced its architectural beauty.

Việc mở rộng dần dần của bảo tàng đã nâng cao vẻ đẹp kiến trúc của nó.

02

Diễn ra hoặc tiến triển chậm hoặc theo mức độ.

Taking place or progressing slowly or by degrees.

Ví dụ

The gradual increase in social media users is noticeable.

Sự tăng dần của người dùng mạng xã hội rõ rệt.

Her gradual integration into the social group was successful.

Sự hòa nhập từ từ của cô vào nhóm xã hội đã thành công.

The gradual decline in social interactions is concerning.

Sự suy giảm dần trong giao tiếp xã hội đáng lo ngại.

03

(của một con dốc) không dốc hoặc đột ngột.

(of a slope) not steep or abrupt.

Ví dụ

The gradual increase in social media usage is noticeable.

Sự tăng dần trong việc sử dụng mạng xã hội rõ ràng.

The gradual shift towards online shopping is becoming more common.

Sự chuyển dần sang mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến hơn.

Her gradual improvement in social skills is impressive.

Sự cải thiện dần trong kỹ năng xã hội của cô ấy ấn tượng.

Dạng tính từ của Gradual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gradual

Dần dần

More gradual

Dần dần hơn

Most gradual

Từ từ nhất

Gradual (Noun)

gɹˈædʒul̩
gɹˈædʒul̩
01

(trong giáo hội kitô giáo phương tây) một câu đáp được hát hoặc đọc giữa thư tín và tin mừng trong thánh lễ.

(in the western christian church) a response sung or recited between the epistle and gospel in the mass.

Ví dụ

The priest led the congregation in singing the gradual during the mass.

Cha sư tổ chức cộng đồng hát gradual trong thánh lễ.

The choir practiced the gradual to perfection for Sunday's service.

Đội hợp xướng luyện gradual để hoàn thiện cho dịch vụ Chúa Nhật.

The gradual was a beautiful piece of music that enhanced the Mass.

Gradual là một bản nhạc đẹp tăng cường thêm cho thánh lễ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gradual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Overall, the graph illustrates a rise in the number of monthly payments from January to July, followed by a decrease in payments made from August through December [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] In contrast, the young from 0 to 15 accounted for the smallest percentage but saw a increase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] This figure then decreased and hit its bottom at 5 million tonnes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Show (v) a (adj) upward (adj) trend (n)reach (v) parity (n) with (prep)stay (v) virtually (adv) unchanged (adj [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Gradual

Không có idiom phù hợp