Bản dịch của từ Gospel trong tiếng Việt

Gospel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gospel (Noun)

gˈɔspl
gˈɑspl
01

Sự giảng dạy hay mặc khải của chúa kitô.

The teaching or revelation of christ.

Ví dụ

The community center shared the gospel with those in need.

Trung tâm cộng đồng chia sẻ Tin Mừng với những người cần.

She found comfort in the gospel during difficult times.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong Tin Mừng trong những thời điểm khó khăn.

The gospel message of love resonated with many people.

Thông điệp về tình yêu của Tin Mừng gây ấn tượng với nhiều người.

02

Sự ghi lại cuộc đời và sự giảng dạy của đấng christ trong bốn cuốn sách đầu tiên của tân ước.

The record of christs life and teaching in the first four books of the new testament.

Ví dụ

The community center distributed free gospels to those in need.

Trung tâm cộng đồng phân phát sách Tin Lành miễn phí cho những người cần.

She found solace in reading the gospel during difficult times.

Cô tìm thấy sự an ủi khi đọc sách Tin Lành trong những thời điểm khó khăn.

The church choir sang hymns from the gospel at the charity event.

Đội hợp xướng nhà thờ hát những bài thánh ca từ sách Tin Lành tại sự kiện từ thiện.

03

Một phong cách ca hát tôn giáo truyền giáo nhiệt thành của người mỹ da đen, được phát triển từ các bài hát tâm linh được hát trong các nhà thờ baptist và ngũ tuần miền nam.

A fervent style of black american evangelical religious singing developed from spirituals sung in southern baptist and pentecostal churches.

Ví dụ

The gospel choir performed at the community center every Sunday.

Hội đồng thần học biểu diễn tại trung tâm cộng đồng mỗi Chủ Nhật.

She grew up listening to gospel music in her church.

Cô lớn lên nghe nhạc thần học tại nhà thờ của mình.

The gospel singer's powerful voice touched everyone's hearts.

Giọng hát mạnh mẽ của ca sĩ thần học đã chạm đến trái tim của mọi người.

Dạng danh từ của Gospel (Noun)

SingularPlural

Gospel

Gospels

Kết hợp từ của Gospel (Noun)

CollocationVí dụ

Canonical gospel

Kinh thánh chính thống

The canonical gospel is an essential source for biblical studies.

Tin mừng kanon là một nguồn thông tin quan trọng cho nghiên cứu kinh thánh.

Christian gospel

Đạo tin lành

The christian gospel promotes love and compassion in society.

Tin mừng cơ đốc khuyến khích tình yêu và lòng trắc ẩn trong xã hội.

Synoptic gospel

Bốn sách tin ấn

The synoptic gospel provides a concise overview of jesus' life.

Sách tin mừng tổng quan cung cấp một cái nhìn tổng quát về cuộc đời của chúa giêsu.

Apocryphal gospel

Bí mật tin mừng

Do you believe the apocryphal gospel story about mary magdalene?

Bạn có tin vào câu chuyện về tin mừng giả tưởng về maria magdalena không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gospel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gospel

ðə ɡˈɑspəl tɹˈuθ

Sự thật như đinh đóng cột

The undeniable truth.

Her story about the incident was the gospel truth.

Câu chuyện của cô ấy về sự cố đó là sự thật không thể phủ nhận.