Bản dịch của từ Music trong tiếng Việt

Music

Noun [U] Noun [U/C]

Music (Noun Uncountable)

ˈmjuː.zɪk
ˈmjuː.zɪk
01

Âm nhạc.

Music.

Ví dụ

Music brings people together at concerts.

Âm nhạc gắn kết mọi người lại với nhau tại các buổi hòa nhạc.

Listening to music can improve social interactions.

Nghe nhạc có thể cải thiện tương tác xã hội.

Many social events feature live music performances.

Nhiều sự kiện xã hội có biểu diễn nhạc sống.

Kết hợp từ của Music (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Music and song

Âm nhạc và bài hát

Music and song bring people together at community events.

Âm nhạc và bài hát đưa mọi người lại gần nhau tại các sự kiện cộng đồng.

A style of music

Một phong cách âm nhạc

Rock music is a style of music that originated in the 1950s.

Âm nhạc rock là một loại nhạc mà xuất phát từ những năm 1950.

Taste in music

Gương mắt lấp lánh

Her taste in music includes classical and jazz genres.

Sở thích âm nhạc của cô ấy bao gồm các thể loại nhạc cổ điển và jazz.

The sound of music

Âm nhạc

The sound of music filled the social event with joy.

Âm nhạc đầy của sự kiện xã hội với niềm vui.

Words and music

Lời và nhạc

Words and music can bring people together in social gatherings.

Từ và âm nhạc có thể đưa mọi người lại gần nhau trong các buổi tụ tập xã hội.

Music (Noun)

mjˈuzɪk
mjˈuzɪk
01

Âm thanh của giọng hát hoặc nhạc cụ (hoặc cả hai) được kết hợp sao cho tạo ra vẻ đẹp về hình thức, sự hòa âm và biểu hiện cảm xúc.

Vocal or instrumental sounds (or both) combined in such a way as to produce beauty of form, harmony, and expression of emotion.

Ví dụ

Music plays a crucial role in social gatherings and celebrations.

Âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong các buổi tụ tập và lễ kỷ niệm xã hội.

Local musicians are often invited to perform at social events.

Những nhạc sĩ địa phương thường được mời biểu diễn tại các sự kiện xã hội.

Listening to music together can strengthen social bonds among individuals.

Việc nghe nhạc cùng nhau có thể củng cố mối quan hệ xã hội giữa các cá nhân.

02

Các dấu hiệu được viết hoặc in thể hiện âm thanh của giọng hát hoặc nhạc cụ.

The written or printed signs representing vocal or instrumental sound.

Ví dụ

She studied music theory to understand musical notation better.

Cô ấy học lý thuyết âm nhạc để hiểu rõ hơn về ký hiệu âm nhạc.

The music sheet for the orchestra was filled with intricate symbols.

Bản nhạc cho dàn nhạc đầy những ký hiệu phức tạp.

The composer carefully wrote down the music notes for the symphony.

Nhà soạn nhạc cẩn thận ghi chúng ký hiệu âm nhạc cho bản giao hưởng.

Dạng danh từ của Music (Noun)

SingularPlural

Music

Musics

Kết hợp từ của Music (Noun)

CollocationVí dụ

Music and song

Âm nhạc và bài hát

Music and song can bring people together in social gatherings.

Âm nhạc và bài hát có thể đưa mọi người lại gần nhau trong các buổi gặp mặt xã hội.

Taste in music

Gương mắt lấp lánh

Her taste in music includes classical and jazz genres.

Sở thích âm nhạc của cô ấy bao gồm các thể loại nhạc cổ điển và jazz.

A style of music

Một phong cách âm nhạc

Jazz is a style of music that originated in african-american communities.

Jazz là một phong cách âm nhạc xuất phát từ cộng đồng người mỹ gốc phi.

The sound of music

Âm nhạc

The sound of music is a famous musical.

The sound of music là một vở nhạc kịch nổi tiếng.

Words and music

Lời và nhạc

Words and music can bring people together in social gatherings.

Lời và nhạc có thể đưa mọi người lại gần nhau trong các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Music cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] They are not only for display and photos but also used intermittently during events or workshops [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Music nowadays is diverse in genres, and classical no longer has the dominant role like in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In conclusion, the major reason why only a few young people attend classical concerts or play this genre is the change in their taste of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Secondly, there are also many other age-old instruments exhibited at this caf [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Music

fˈeɪs ðə mjˈuzɨk

Gieo gió gặt bão/ Chịu trận

To receive punishment; to accept the unpleasant results of one's actions.

After cheating on the exam, he had to face the music.

Sau khi gian lận trong kỳ thi, anh ta phải chịu hậu quả.

Music to someone's ears

mjˈuzɨk tˈu sˈʌmwˌʌnz ˈɪɹz

Nghe như rót mật vào tai

A welcome sound to someone; news that someone is pleased to hear.

The news of her promotion was music to her ears.

Tin tức về việc thăng chức của cô ấy là âm nhạc trong tai cô ấy.

mˈeɪk tʃˈɪn mjˈuzɨk

Nói chuyện phiếm/ Tán gẫu

To talk or chatter.

She loves to make chin music with her friends all day.

Cô ấy thích nói chuyện với bạn bè cả ngày.