Bản dịch của từ Music trong tiếng Việt

Music

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Music (Noun Uncountable)

ˈmjuː.zɪk
ˈmjuː.zɪk
01

Âm nhạc.

Music.

Ví dụ

Music brings people together at concerts.

Âm nhạc gắn kết mọi người lại với nhau tại các buổi hòa nhạc.

Listening to music can improve social interactions.

Nghe nhạc có thể cải thiện tương tác xã hội.

Many social events feature live music performances.

Nhiều sự kiện xã hội có biểu diễn nhạc sống.

Kết hợp từ của Music (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Early music

Nhạc cổ điển

Early music concerts are popular among young adults.

Buổi hòa nhạc âm nhạc cổ điển thường được yêu thích bởi giới trẻ.

Liturgical music

Nhạc lề

Liturgical music enhances the spiritual atmosphere in churches.

Âm nhạc thánh lễ tăng cường bầu không khí tinh thần trong nhà thờ.

Popular music

Nhạc phổ biến

Popular music can influence young people's behavior positively.

Âm nhạc phổ biến có thể ảnh hưởng tích cực đến hành vi của giới trẻ.

Incidental music

Nhạc nền

The movie featured beautiful incidental music during the romantic scenes.

Bộ phim có âm nhạc phụ đẹp trong những cảnh lãng mạn.

Western music

Âm nhạc phương tây

Western music is popular in many social gatherings.

Âm nhạc phương tây phổ biến trong nhiều cuộc tụ họp xã hội.

Music (Noun)

mjˈuzɪk
mjˈuzɪk
01

Âm thanh của giọng hát hoặc nhạc cụ (hoặc cả hai) được kết hợp sao cho tạo ra vẻ đẹp về hình thức, sự hòa âm và biểu hiện cảm xúc.

Vocal or instrumental sounds (or both) combined in such a way as to produce beauty of form, harmony, and expression of emotion.

Ví dụ

Music plays a crucial role in social gatherings and celebrations.

Âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong các buổi tụ tập và lễ kỷ niệm xã hội.

Local musicians are often invited to perform at social events.

Những nhạc sĩ địa phương thường được mời biểu diễn tại các sự kiện xã hội.

Listening to music together can strengthen social bonds among individuals.

Việc nghe nhạc cùng nhau có thể củng cố mối quan hệ xã hội giữa các cá nhân.

02

Các dấu hiệu được viết hoặc in thể hiện âm thanh của giọng hát hoặc nhạc cụ.

The written or printed signs representing vocal or instrumental sound.

Ví dụ

She studied music theory to understand musical notation better.

Cô ấy học lý thuyết âm nhạc để hiểu rõ hơn về ký hiệu âm nhạc.

The music sheet for the orchestra was filled with intricate symbols.

Bản nhạc cho dàn nhạc đầy những ký hiệu phức tạp.

The composer carefully wrote down the music notes for the symphony.

Nhà soạn nhạc cẩn thận ghi chúng ký hiệu âm nhạc cho bản giao hưởng.

Dạng danh từ của Music (Noun)

SingularPlural

Music

Musics

Kết hợp từ của Music (Noun)

CollocationVí dụ

Great music

Âm nhạc tuyệt vời

Great music brings people together during social gatherings.

Âm nhạc tuyệt vời đưa mọi người lại gần nhau trong các buổi tụ tập xã hội.

Good music

Nhạc hay

Good music can enhance social interactions during ielts speaking practice.

Âm nhạc tốt có thể tăng cường tương tác xã hội trong luyện nói ielts.

Tonal music

Nhạc dân tộc

Tonal music can convey emotions effectively in ielts speaking.

Âm nhạc có âm điệu có thể truyền đạt cảm xúc hiệu quả trong ielts nói.

Band music

Nhạc ban nhạc

Band music can bring people together at social events.

Âm nhạc ban nhạc có thể đưa mọi người lại gần nhau tại các sự kiện xã hội.

Recorded music

Âm nhạc ghi âm

Recorded music enhances social gatherings.

Âm nhạc ghi âm tăng cường các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Music cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In some places, only a limited number of young people attend classical concerts or play this kind of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In conclusion, the major reason why only a few young people attend classical concerts or play this genre is the change in their taste of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Music nowadays is diverse in genres, and classical no longer has the dominant role like in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] In fact, is an integral part of my daily routine, and I often listen to while doing household chores or commuting to work [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Music

fˈeɪs ðə mjˈuzɨk

Gieo gió gặt bão/ Chịu trận

To receive punishment; to accept the unpleasant results of one's actions.

After cheating on the exam, he had to face the music.

Sau khi gian lận trong kỳ thi, anh ta phải chịu hậu quả.

Music to someone's ears

mjˈuzɨk tˈu sˈʌmwˌʌnz ˈɪɹz

Nghe như rót mật vào tai

A welcome sound to someone; news that someone is pleased to hear.

The news of her promotion was music to her ears.

Tin tức về việc thăng chức của cô ấy là âm nhạc trong tai cô ấy.

mˈeɪk tʃˈɪn mjˈuzɨk

Nói chuyện phiếm/ Tán gẫu

To talk or chatter.

She loves to make chin music with her friends all day.

Cô ấy thích nói chuyện với bạn bè cả ngày.