Bản dịch của từ Emotion trong tiếng Việt

Emotion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emotion (Noun)

ɪmˈoʊʃn̩
ˈimoʊʃn̩
01

Một cảm giác mạnh mẽ xuất phát từ hoàn cảnh, tâm trạng hoặc mối quan hệ của một người với người khác.

A strong feeling deriving from one's circumstances, mood, or relationships with others.

Ví dụ

Her emotion overwhelmed her when she saw her long-lost friend.

Cảm xúc của cô ấy tràn ngập khi cô ấy gặp lại người bạn lâu ngày không gặp.

The emotion in the room was palpable during the heartfelt speech.

Cảm xúc trong phòng rõ ràng khi diễn văn chân thành được thực hiện.

He struggled to control his emotions after the unexpected news.

Anh ta đấu tranh để kiểm soát cảm xúc của mình sau tin tức bất ngờ.

Dạng danh từ của Emotion (Noun)

SingularPlural

Emotion

Emotions

Kết hợp từ của Emotion (Noun)

CollocationVí dụ

True emotion

Cảm xúc chân thực

True emotions enhance social connections.

Cảm xúc chân thật tăng cường mối quan hệ xã hội.

Mixed emotion

Tâm trạng lẫn lộn

I felt mixed emotions after receiving my ielts results.

Tôi cảm thấy nhiều cảm xúc sau khi nhận kết quả ielts.

Real emotion

Cảm xúc thật

Real emotions are crucial in ielts speaking for authenticity.

Cảm xúc thật sự rất quan trọng trong phần nói ielts để đáng tin cậy.

Strong emotion

Cảm xúc mạnh

She expressed strong emotion in her ielts speaking test.

Cô ấy đã thể hiện cảm xúc mạnh mẽ trong bài thi nói ielts của mình.

Suppressed emotion

Cảm xúc bị kìm nén

She suppressed her emotions during the interview.

Cô ấy kìm nén cảm xúc trong cuộc phỏng vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Being there to experience the and atmosphere will create memories that will last a lifetime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it is a natural so suppressing it means suppressing our nature [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Since is a vital part of human life, art, as a result, is also vital [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Firstly, communication via computers and the internet can sometimes lack or feeling, or be misinterpreted, and this can lead to tensions between employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Emotion

Không có idiom phù hợp