Bản dịch của từ Strong trong tiếng Việt

Strong

Adjective

Strong (Adjective)

strɒŋ
strɑːŋ
01

Mạnh mẽ, vững chắc.

Strong, solid.

Ví dụ

She has a strong influence on social media trends.

Cô ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ đến các xu hướng truyền thông xã hội.

The community showed strong support for the charity event.

Cộng đồng thể hiện sự ủng hộ mạnh mẽ đối với sự kiện từ thiện.

Their friendship remained strong despite the challenges they faced.

Tình bạn của họ vẫn bền chặt bất chấp những thách thức mà họ phải đối mặt.

02

Có khả năng di chuyển vật nặng hoặc thực hiện các công việc đòi hỏi thể chất khác.

Having the power to move heavy weights or perform other physically demanding tasks.

Ví dụ

He was a strong advocate for social equality.

Anh ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho sự bình đẳng xã hội.

The strong community support led to positive changes.

Sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng dẫn đến những thay đổi tích cực.

Her strong leadership skills inspired many to volunteer.

Kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ của cô ấy truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện.

03

Có khả năng chịu được lực, áp suất hoặc mài mòn.

Able to withstand force, pressure, or wear.

Ví dụ

She is a strong advocate for social justice issues.

Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho các vấn đề công bằng xã hội.

The community showed strong support for the new charity initiative.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ mạnh mẽ đối với sáng kiến từ thiện mới.

He has a strong influence on social media platforms.

Anh ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

04

Rất mãnh liệt.

Very intense.

Ví dụ

The community showed strong support for the local charity event.

Cộng đồng đã thể hiện sự ủng hộ mạnh mẽ đối với sự kiện từ thiện địa phương.

The team spirit was strong during the neighborhood clean-up campaign.

Tinh thần đồng đội rất mạnh mẽ trong chiến dịch dọn dẹp khu phố.

The bond between the volunteers and the elderly residents grew stronger.

Mối liên kết giữa các tình nguyện viên và cư dân cao tuổi trở nên mạnh mẽ hơn.

The strong bond between the members of the community was evident.

Mối liên kết mạnh mẽ giữa các thành viên trong cộng đồng rõ ràng.

Her strong commitment to volunteering made a positive impact.

Sự cam kết mạnh mẽ của cô đối với hoạt động tình nguyện tạo ra tác động tích cực.

05

Được sử dụng sau một số để biểu thị quy mô của một nhóm.

Used after a number to indicate the size of a group.

Ví dụ

There is a strong group of volunteers helping the community.

Có một nhóm mạnh mẽ các tình nguyện viên giúp đỡ cộng đồng.

She belongs to a strong network of professionals in the city.

Cô ấy thuộc một mạng lưới mạnh mẽ các chuyên gia ở thành phố.

The organization has a strong team of dedicated employees.

Tổ chức có một đội ngũ mạnh mẽ các nhân viên tận tụy.

06

Biểu thị một loại động từ trong ngôn ngữ đức hình thành thì quá khứ và phân từ quá khứ bằng cách thay đổi nguyên âm trong gốc thay vì thêm hậu tố (ví dụ: swim, swam, swum).

Denoting a class of verbs in germanic languages that form the past tense and past participle by a change of vowel within the stem rather than by addition of a suffix (e.g. swim, swam, swum).

Ví dụ

She felt strong after completing the marathon.

Cô ấy cảm thấy mạnh mẽ sau khi hoàn thành cuộc marathon.

The strong community support helped rebuild the town.

Sự hỗ trợ mạnh mẽ từ cộng đồng giúp xây dựng lại thị trấn.

Their friendship grew stronger over time.

Tình bạn của họ trở nên mạnh mẽ hơn theo thời gian.

She is a strong supporter of local charities.

Cô ấy là người ủng hộ mạnh mẽ các tổ chức từ thiện địa phương.

The strong community spirit helped rebuild the neighborhood after the storm.

Tinh thần cộng đồng mạnh mẽ giúp tái xây dựng khu phố sau cơn bão.

07

Liên quan đến hoặc biểu thị loại lực mạnh nhất đã biết giữa các hạt, tác dụng giữa các nucleon và các hadron khác khi ở gần nhau hơn khoảng 10⁻¹³ cm (do đó liên kết các proton trong hạt nhân bất chấp lực đẩy do điện tích của chúng) và bảo toàn tính kỳ lạ , chẵn lẻ, và isospin.

Relating to or denoting the strongest of the known kinds of force between particles, which acts between nucleons and other hadrons when closer than about 10⁻¹³ cm (so binding protons in a nucleus despite the repulsion due to their charge), and which conserves strangeness, parity, and isospin.

Ví dụ

Strong relationships are crucial for a healthy social life.

Mối quan hệ mạnh mẽ là quan trọng cho cuộc sống xã hội khỏe mạnh.

She has a strong influence on the social dynamics of the group.

Cô ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ đối với động lực xã hội của nhóm.

The strong community spirit unites people in times of need.

Tinh thần cộng đồng mạnh mẽ đoàn kết mọi người trong lúc cần.

Dạng tính từ của Strong (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strong

Mạnh

Stronger

Mạnh hơn

Strongest

Mạnh nhất

Kết hợp từ của Strong (Adjective)

CollocationVí dụ

Very strong

Rất mạnh

She has a very strong influence on social media.

Cô ấy có ảnh hưởng rất mạnh trên mạng xã hội.

Extremely strong

Rất mạnh

The bond between family members can be extremely strong.

Mối liên kết giữa các thành viên trong gia đình có thể rất mạnh.

Fairly strong

Mạnh mẽ khá

She has a fairly strong influence on social media.

Cô ấy có ảnh hưởng khá mạnh trên mạng xã hội.

Physically strong

Vững mạnh về thể chất

John is physically strong, helping others during community clean-ups.

John mạnh mẽ vật lý, giúp đỡ người khác trong việc dọn dẹp cộng đồng.

Incredibly strong

Cực kỳ mạnh mẽ

Her influence in the community is incredibly strong.

Sức ảnh hưởng của cô ấy trong cộng đồng rất mạnh mẽ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strong cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, fostering bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This, in turn, contributes to reduced crime rates, community bonds, and a more harmonious society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established relationships and social support systems, which are invaluable for child-rearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that singing and composing songs are not my suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Strong

Không có idiom phù hợp