Bản dịch của từ Within trong tiếng Việt

Within

Preposition Adverb

Within (Preposition)

wɪˈðɪn
wɪˈðɪn
01

Trong ngưỡng, phạm vị, khoảng thời gian nào đó.

Within a certain threshold, range, or period of time.

Ví dụ

Within a week, ten students submitted their social science projects.

Trong vòng một tuần, mười sinh viên đã nộp dự án khoa học xã hội của mình.

The event must be held within the school campus.

Sự kiện phải được tổ chức trong khuôn viên trường học.

The survey results were collected within the specified time frame.

Kết quả khảo sát được thu thập trong khung thời gian quy định.

02

Bên trong (cái gì đó)

Inside (something)

Ví dụ

Within the community center, people gathered for a meeting.

Trong trung tâm cộng đồng, mọi người tụ họp để họp.

The event took place within the confines of the city hall.

Sự kiện diễn ra trong khuôn viên của tòa thị chính.

The discussion focused on issues within the local neighborhood.

Cuộc thảo luận tập trung vào các vấn đề trong khu phố địa phương.

03

Không xa hơn (dùng với khoảng cách)

Not further off than (used with distances)

Ví dụ

She lives within walking distance of the school.

Cô ấy sống trong bán kính đi bộ từ trường.

The park is within a mile from the town center.

Công viên cách trung tâm thị trấn một dặm.

The restaurant is within easy reach of the hotel.

Nhà hàng nằm trong tầm tay dễ dàng từ khách sạn.

04

Xảy ra bên trong (một khoảng thời gian cụ thể)

Occurring inside (a particular period of time)

Ví dụ

Within a week, the social event will take place.

Trong vòng một tuần, sự kiện xã hội sẽ diễn ra.

The charity drive will end within the month.

Chiến dịch từ thiện sẽ kết thúc trong tháng.

The meeting will start within the hour.

Cuộc họp sẽ bắt đầu trong vòng một giờ.

Within (Adverb)

wɪðˈɪn
wɪɵˈɪn
01

Bên trong; trong nhà.

Inside; indoors.

Ví dụ

They gathered within the community center for the meeting.

Họ tụ tập trong trung tâm cộng đồng để họp.

The event took place within the confines of the city limits.

Sự kiện diễn ra bên trong ranh giới thành phố.

The charity organization operates within the local area to help residents.

Tổ chức từ thiện hoạt động trong khu vực địa phương để giúp cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Within cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
[...] In conclusion, not only does literature hold an important place a high school's curriculum, but also society itself, and therefore I believe it should be held in high regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] Secondly, it can also lead people to misunderstand many aspects society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Thanks to it, I can complete many activities quite a short time [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Additionally, social skills contribute to effective leadership and management a professional setting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Within

wɨðˈɪn sˈʌmwˌʌnz ɹˈitʃ

Trong tầm tay/ Gần kề bên

Almost in the possession of someone.

The promotion was within John's reach, but he missed the deadline.

Sự thăng chức đã ở trong tầm với của John, nhưng anh đã bỏ lỡ hạn chót.

Thành ngữ cùng nghĩa: within someones grasp...

wɨðˈɪn ə stˈoʊnz θɹˈoʊ ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Gần trong gang tấc

Very close (to something).

The grocery store is within a stone's throw from my house.

Cửa hàng tạp hóa cách nhà tôi rất gần.

Thành ngữ cùng nghĩa: just a stones throw away from something...

wɨðˈɪn ˈæn ˈɪntʃ ˈʌv wˈʌnz lˈaɪf

Thập tử nhất sinh

Very close to losing one's life; almost to death.

He was living on borrowed time after the car accident.

Anh ta đang sống trên thời gian vay mượn sau tai nạn xe hơi.

kˈʌm wɨðˈɪn ˈæn ˈɪntʃ ˈʌv dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ

Suýt nữa thì/ Trong gang tấc

Almost to do something; to come very close to doing something.

She was on the verge of tears after hearing the news.

Cô ấy gần như rơi nước mắt sau khi nghe tin tức.