Bản dịch của từ Certain trong tiếng Việt

Certain

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Certain (Adjective)

ˈsɜː.tən
ˈsɜː.tən
01

Nào đó, không xác định.

Somewhere, unknown.

Ví dụ

In certain circles, her identity remained a mystery.

Trong một số vòng kết nối nhất định, danh tính của cô vẫn là một bí ẩn.

They met at a certain event but never exchanged names.

Họ gặp nhau tại một sự kiện nhất định nhưng không bao giờ trao đổi tên.

His face seemed familiar, but she couldn't pinpoint a certain memory.

Khuôn mặt của anh ấy có vẻ quen thuộc, nhưng cô không thể xác định được một ký ức nào đó.

02

Chắc chắn.

Sure.

Ví dụ

She was certain about her decision to attend the social event.

Cô ấy chắc chắn về quyết định tham dự sự kiện xã hội của mình.

He had a certain feeling that the social gathering would be enjoyable.

Anh ấy có cảm giác nhất định rằng cuộc tụ họp xã hội sẽ rất thú vị.

There was a certain excitement in the air at the social function.

Không khí tại sự kiện xã hội có một sự phấn khích nhất định.

Dạng tính từ của Certain (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Certain

Chắc chắn

More certain

Chắc chắn hơn

Most certain

Chắc chắn nhất

Kết hợp từ của Certain (Adjective)

CollocationVí dụ

Pretty certain

Khá chắc chắn

She is pretty certain about attending the social event tonight.

Cô ấy khá chắc chắn về việc tham dự sự kiện xã hội tối nay.

Virtually certain

Hầu như chắc chắn

She is virtually certain about attending the social event.

Cô ấy hầu như chắc chắn sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Absolutely certain

Hoàn toàn chắc chắn

She is absolutely certain about the social event details.

Cô ấy hoàn toàn chắc chắn về chi tiết sự kiện xã hội.

By no means certain

Chẳng chút chắc chắn

His attendance at the event is by no means certain.

Sự tham dự của anh ấy tại sự kiện không hề chắc chắn.

Reasonably certain

Tương đối chắc chắn

I am reasonably certain that she will attend the social event.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Certain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] That’s why people pay architects a lot of money I guess, to create a space with a atmosphere, a mood [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The expansion of the English language has resulted in drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] There are negative outcomes that could result from this policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] On the one hand, travelling to remote natural environments brings advantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Certain

Under certain circumstances

ˈʌndɚ sɝˈtən sɝˈkəmstˌænsəz

Tuỳ cơ ứng biến

Depending on or influenced by something; because of something.

Under certain circumstances, people may act irrationally.

Dưới một số hoàn cảnh nhất định, mọi người có thể hành động một cách không hợp lý.

Thành ngữ cùng nghĩa: under certain conditions...