Bản dịch của từ Somewhere trong tiếng Việt

Somewhere

Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Somewhere (Adverb)

ˈsʌm.weər
ˈsʌm.wer
01

Ở một nơi nào đó, đến một nơi nào đó; đâu đó.

Somewhere, somewhere; somewhere.

Ví dụ

She left the party early, going somewhere to meet a friend.

Cô ấy rời bữa tiệc sớm, đi đâu đó để gặp một người bạn.

He mentioned meeting her somewhere in the city for lunch.

Anh ấy đề cập đến việc gặp cô ấy ở đâu đó trong thành phố để ăn trưa.

They agreed to meet somewhere public for safety reasons.

Họ đồng ý gặp nhau ở một nơi công cộng vì lý do an toàn.

02

Ở hoặc đến một nơi nào đó.

In or to some place.

Ví dụ

She left somewhere in the city to meet her friend.

Cô ấy rời đi đến một nơi nào đó trong thành phố để gặp bạn.

He suggested meeting somewhere public for safety reasons.

Anh ấy đề xuất gặp nhau ở một nơi nào đó công cộng vì lý do an toàn.

Let's go somewhere quiet to talk privately.

Hãy đi đến một nơi nào đó yên tĩnh để trò chuyện riêng tư.

Somewhere (Pronoun)

sˈʌmɛɹ
sˈʌmhwˌɛɹ
01

Một nơi nào đó không xác định.

Some unspecified place.

Ví dụ

She left her keys somewhere in the restaurant.

Cô ấy để chìa khóa ở đâu đó trong nhà hàng.

We should meet somewhere quiet for our discussion.

Chúng ta nên gặp ở một nơi yên tĩnh để thảo luận.

He left the party early and went somewhere else.

Anh ấy rời bữa tiệc sớm và đi đến một nơi khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Somewhere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Last year I wanted to go to unwind after an exhausting working week [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] In conclusion, despite the ample source of information from books, movies and the internet, people need to travel around to learn better about the culture of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the storm, so in the future, I will avoid the rainy season when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before embarking on a trip [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I considered a few times just pulling off of the road and finding comfortable to sit for a while until the traffic cleared out, but it was still rather early and the clouds looked like they could start raining again at any moment, so I just struggled through until I eventually got home [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Somewhere

Be somewhere on the dot

bˈi sˈʌmwˌɛɹ ˈɑn ðə dˈɑt

Đúng giờ

At exactly the right time.

She arrived at the party on the dot.

Cô ấy đến buổi tiệc đúng giờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: when the time is ripe...

Somewhere to hang (up) one's hat

sˈʌmwˌɛɹ tˈu hˈæŋ ˈʌp wˈʌnz hˈæt

Nơi ăn chốn ở

A place to live; a place to call one's home.

The homeless man lost his hat in the storm.

Người đàn ông vô gia cư đã mất nhà trong cơn bão.

Hell-bent for somewhere or something

hˈɛl-bˈɛnt fˈɔɹ sˈʌmwˌɛɹ ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Chạy như bay/ Lao như tên bắn

Riding or drive somewhere very fast or recklessly.

He's living life in the fast lane.

Anh ta đang sống cuộc sống nhanh chóng.

ɡˈɛt ə fˈʊthˌoʊld sˈʌmwˌɛɹ

Đặt chân vào/ Có chỗ đứng

An initial position of support; a starting point.

Starting a grassroots campaign can help you get a foothold in politics.

Bắt đầu một chiến dịch cơ sở có thể giúp bạn có một vị thế khởi đầu trong chính trị.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a foothold somewhere...