Bản dịch của từ Unknown trong tiếng Việt

Unknown

Adjective Noun [U/C]

Unknown (Adjective)

ənnˈoʊn
ənnˈoʊn
01

Chưa biết hoặc chưa quen.

Not known or familiar.

Ví dụ

The mysterious figure remained unknown to the villagers.

Hình ảnh bí ẩn vẫn không được biết đến bởi người dân.

The origins of the ancient artifact are still unknown to archaeologists.

Nguyên gốc của hiện vật cổ xưa vẫn chưa được biết đến bởi các nhà khảo cổ học.

The identity of the anonymous donor remains unknown to the public.

Danh tính của người quyên góp ẩn danh vẫn không được biết đến bởi công chúng.

Dạng tính từ của Unknown (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unknown

Không rõ

More unknown

Không rõ hơn

Most unknown

Không rõ nhất

Kết hợp từ của Unknown (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly unknown

Hoàn toàn không biết

Her new project was utterly unknown in the social media world.

Dự án mới của cô ấy hoàn toàn không được biết đến trong thế giới truyền thông xã hội.

Quite unknown

Khá lạ

His charitable work is quite unknown in the community.

Công việc từ thiện của anh ấy khá không được biết đến trong cộng đồng.

Almost unknown

Hầu như không ai biết đến

Her charitable work is almost unknown in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy gần như không được biết đến trong cộng đồng.

Entirely unknown

Hoàn toàn không biết

Her online presence is entirely unknown to her classmates.

Sự hiện diện trực tuyến của cô ấy hoàn toàn không được biết đến bởi bạn cùng lớp.

Previously unknown

Chưa biết trước

The previously unknown charity event raised $10,000 for the homeless.

Sự kiện từ thiện trước đây chưa biết đã gây quỹ $10,000 cho người vô gia cư.

Unknown (Noun)

ənnˈoʊn
ənnˈoʊn
01

Một người hoặc vật chưa biết.

An unknown person or thing.

Ví dụ

The identity of the mysterious figure remained unknown to everyone.

Bí danh của hình bóng bí ẩn vẫn không ai biết.

The community was puzzled by the appearance of an unknown creature.

Cộng đồng bị rối bời bởi sự xuất hiện của một sinh vật không rõ.

She received a letter from an unknown sender with no return address.

Cô nhận được một lá thư từ một người gửi không rõ không có địa chỉ trả.

Kết hợp từ của Unknown (Noun)

CollocationVí dụ

Relative unknown

Người thân không được biết đến

The new social media platform is a relative unknown in the market.

Nền tảng truyền thông xã hội mới là một người ngoại đạo trong thị trường.

Complete unknown

Hoàn toàn không biết

She arrived at the party as a complete unknown.

Cô ấy đến buổi tiệc như một người không quen biết hoàn toàn.

Big unknown

Điều không biết lớn

Exploring the big unknown of social media trends is exciting.

Khám phá điều không rõ lớn về xu hướng truyền thông xã hội là thú vị.

Great unknown

Nguyên tắc lớn

Exploring the great unknown of social media analytics fascinates researchers.

Khám phá vùng đất lạ lẫm của phân tích truyền thông xã hội làm cho các nhà nghiên cứu say mê.

Virtual unknown

Người hoặc điều gì không nổi tiếng

She was a virtual unknown until her viral video went global.

Cô ấy là một người không nổi tiếng cho đến khi video của cô ấy trở nên phổ biến toàn cầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unknown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Besides, they can try some exotic food that is to the past generations, contributing to their knowledge about different culinary cultures [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Back in the day when she was just nameless and she had to train in such harsh conditions and was challenged to break her own limit [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Unknown

bˈi ˈæn ənnˈoʊn kwˈɑntəti

Ẩn số chưa biết

A person or thing about which no one is certain.

Her intentions were an unknown quantity to everyone at the party.

Ý định của cô ấy là một lượng không xác định đối với mọi người tại bữa tiệc.