Bản dịch của từ Sure trong tiếng Việt

Sure

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sure (Adjective)

ʃˈʊɹ
ʃˈʊɹ
01

Thể hiện sự tự tin hoặc đảm bảo.

Showing confidence or assurance.

Ví dụ

I am sure she will attend the social event tonight.

Tôi chắc chắn cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội tối nay.

He gave a sure answer when asked about the social project.

Anh ấy đưa ra một câu trả lời chắc chắn khi được hỏi về dự án xã hội.

The social worker offered sure support to the community members.

Người làm công tác xã hội cung cấp sự hỗ trợ chắc chắn cho các thành viên cộng đồng.

02

Đúng không còn nghi ngờ gì nữa.

True beyond any doubt.

Ví dụ

She is sure about her decision to volunteer at the shelter.

Cô ấy chắc chắn về quyết định làm tình nguyện viên tại trại cứu trợ.

The community is sure of his honesty due to his long history of charity work.

Cộng đồng chắc chắn về sự trung thực của anh ấy do lịch sử làm từ thiện lâu dài.

His sure commitment to the cause inspired others to join the movement.

Sự cam kết chắc chắn của anh ấy với nguyên nhân đã truyền cảm hứng cho người khác tham gia vào phong trào.

03

Hoàn toàn tin tưởng rằng mình đúng.

Completely confident that one is right.

Ví dụ

I am sure she will attend the social event tonight.

Tôi chắc chắn cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội tối nay.

He was sure of his decision to donate to social causes.

Anh ấy chắc chắn về quyết định quyên góp cho mục đích xã hội.

She is sure that the social project will benefit many people.

Cô ấy chắc chắn rằng dự án xã hội sẽ mang lại lợi ích cho nhiều người.

04

Chắc chắn nhận, nhận hoặc làm điều gì đó.

Certain to receive, get, or do something.

Ví dụ

I am sure she will attend the social event tomorrow.

Tôi chắc chắn cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội ngày mai.

He is sure to receive an invitation to the social gathering.

Anh ấy chắc chắn sẽ nhận được lời mời đến buổi tụ tập xã hội.

The social club is sure to welcome new members warmly.

Câu lạc bộ xã hội chắc chắn sẽ chào đón các thành viên mới một cách nồng hậu.

Dạng tính từ của Sure (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sure

Chắc chắn

Surer

Người chắc chắn

Surest

Chắc chắn nhất

Kết hợp từ của Sure (Adjective)

CollocationVí dụ

Make sure

Đảm bảo

Teachers make sure students participate in social discussions during class.

Giáo viên đảm bảo học sinh tham gia thảo luận xã hội trong lớp.

Make somebody sure

Làm cho ai đó chắc chắn

I will make sure john attends the social event tomorrow.

Tôi sẽ chắc chắn rằng john tham dự sự kiện xã hội ngày mai.

Feel sure

Cảm thấy chắc chắn

I feel sure that john will attend the social event tomorrow.

Tôi cảm thấy chắc chắn rằng john sẽ tham dự sự kiện xã hội ngày mai.

Be sure

Đảm bảo

You should be sure to attend the community meeting next tuesday.

Bạn nên chắc chắn tham dự cuộc họp cộng đồng vào thứ ba tới.

Seem sure

Dường như chắc chắn

Many people seem sure about the benefits of social media.

Nhiều người có vẻ chắc chắn về lợi ích của mạng xã hội.

Sure (Adverb)

ʃˈʊɹ
ʃˈʊɹ
01

Chắc chắn (dùng để nhấn mạnh)

Certainly (used for emphasis)

Ví dụ

I am sure he will attend the social event tomorrow.

Tôi chắc chắn anh ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội ngày mai.

She sure knows how to organize a successful social gathering.

Cô ấy chắc chắn biết cách tổ chức một buổi tụ họp xã hội thành công.

They will sure enjoy the social activities at the community center.

Họ chắc chắn sẽ thích thú với các hoạt động xã hội tại trung tâm cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Studying the history of their hometown is for an indispensable part of school's curriculum during students' early education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] It seems a lot of effort, but I'm it's the best solution in the long run [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Second, when allowing companies to do scientific research, the authorities can hardly make the entire research process is under supervision [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it's important to find a balance and make tourism benefits both tourists and locals alike [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sure

Likewise(, i'm sure)

lˈaɪkwˌaɪz, ˈaɪm ʃˈʊɹ.

Tôi cũng vậy/ Tôi nghĩ giống bạn

The same from my point of view.

He shares my views on the matter, likewise.

Anh ấy chia sẻ quan điểm của tôi về vấn đề đó, tương tự.