Bản dịch của từ Beyond trong tiếng Việt

Beyond

Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beyond (Adverb)

biˈjɒnd
biˈjɑːnd
01

Quá, vượt xa hơn.

Too, beyond beyond.

Ví dụ

Her kindness goes beyond words in our close-knit community.

Lòng tốt của cô ấy không thể diễn tả bằng lời trong cộng đồng gắn bó của chúng tôi.

He donated beyond his means to support social causes.

Anh ấy đã quyên góp vượt quá khả năng của mình để hỗ trợ các mục đích xã hội.

She is known for going beyond expectations in social work.

Cô ấy được biết đến là người vượt xa sự mong đợi trong công tác xã hội.

02

Tại hoặc tới phía xa hơn của.

At or to the further side of.

Ví dụ

She went beyond her comfort zone to make new friends.

Cô ấy vượt ra ngoài vùng thoải mái của mình để kết bạn mới.

His generosity goes beyond just donating money, he volunteers regularly.

Sự hào phóng của anh ấy vượt ra ngoài việc chỉ quyên góp tiền, anh ấy thường xuyên làm tình nguyện viên.

The organization's impact reaches beyond the local community to a global scale.

Tác động của tổ chức đó vươn xa hơn cộng đồng địa phương đến quy mô toàn cầu.

03

Xảy ra hoặc tiếp tục sau (một thời gian, giai đoạn hoặc sự kiện cụ thể)

Happening or continuing after (a specified time, stage, or event)

Ví dụ

Her dedication to charity work goes beyond her retirement.

Sự tận tâm của cô ấy với công việc từ thiện vượt quá tuổi nghỉ hưu của cô ấy.

The impact of the movement extended far beyond their expectations.

Tác động của phong trào mở rộng xa hơn ngoài mong đợi của họ.

Their friendship lasted beyond the challenges they faced together.

Tình bạn của họ kéo dài vượt qua những thách thức họ phải đối mặt cùng nhau.

04

Đã tiến bộ hoặc đạt được nhiều hơn (một giai đoạn hoặc cấp độ cụ thể)

Having progressed or achieved more than (a specified stage or level)

Ví dụ

She has gone beyond the expectations of her parents.

Cô ấy đã vượt xa mong đợi của bố mẹ.

Their charity work goes beyond just donating money.

Công việc từ thiện của họ không chỉ dừng ở việc quyên góp tiền.

The impact of the campaign reaches beyond national borders.

Tác động của chiến dịch lan rộng ra ngoài ranh giới quốc gia.

05

Đến hoặc ở mức độ hoặc tình trạng mà một hành động cụ thể là không thể thực hiện được.

To or in a degree or condition where a specified action is impossible.

Ví dụ

Her kindness goes beyond expectations.

Sự tốt lành của cô ấy vượt xa mong đợi.

His generosity is beyond compare in our community.

Sự hào phóng của anh ấy không thể so sánh trong cộng đồng của chúng ta.

Their dedication to charity work goes beyond words.

Sự tận tâm của họ trong công việc từ thiện vượt xa lời nói.

06

Ngoại trừ; ngoại trừ.

Apart from; except.

Ví dụ

She was beyond excited for the social event.

Cô ấy rất hồi hộp ngoài sức tưởng tượng cho sự kiện xã hội.

Nothing mattered beyond the success of their social project.

Không có gì quan trọng ngoài sự thành công của dự án xã hội của họ.

He had no plans beyond attending the social gathering.

Anh ta không có kế hoạch ngoài việc tham dự buổi tụ tập xã hội.

Beyond (Noun)

biˈɑnd
bɪˈɑnd
01

Những điều chưa biết, đặc biệt là khi đề cập đến cuộc sống sau khi chết.

The unknown, especially in references to life after death.

Ví dụ

She believed in a realm beyond where souls reside after death.

Cô ấy tin vào một vùng beyond nơi linh hồn cư ngụ sau khi chết.

Exploring the concept of beyond can bring comfort in times of loss.

Khám phá khái niệm của beyond có thể mang lại sự an ủi trong những lúc mất mát.

The idea of beyond often sparks philosophical discussions about existence.

Ý tưởng về beyond thường khơi dậy các cuộc thảo luận triết học về sự tồn tại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beyond cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] As we venture our planet, the benefits can extend far the cosmos, offering practical solutions to challenges we face on Earth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing hard work goes being a mere source of motivation [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] There are no facilities passport control and security, and passengers have to walk to the eight departure gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Furthermore, mobile phones have become an indispensable tool in modern society, serving various crucial functions just communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Beyond

bɨˈɑnd wˈʌnz dˈɛpθ

Quá sức mình/ Vượt quá khả năng

Beyond one's understanding or capabilities.

The new software was beyond her depth, so she asked for help.

Phần mềm mới nằm ngoài khả năng hiểu biết của cô ấy, vì vậy cô ấy đã xin giúp đỡ.

bɨˈɑnd ðə pˈeɪl

Quá đáng/ Không thể chấp nhận được

Unacceptable; outlawed.

His behavior was beyond the pale in our community.

Hành vi của anh ấy vượt quá giới hạn trong cộng đồng chúng tôi.

bɨˈɑnd mˈɛʒɚ

Không thể đong đếm được/ Vô cùng/ Vô hạn

In an account or to an extent more than can be quantified; in a very large amount.

Her generosity is beyond measure.

Sự hào phóng của cô ấy không thể đo lường.

Beyond words

bɨˈɑnd wɝˈdz

Không lời nào tả xiết

More than one can say.

The impact of the pandemic is beyond words.

Tác động của đại dịch là ngoài lời nói.