Bản dịch của từ Happening trong tiếng Việt

Happening

Verb Adjective

Happening (Verb)

hˈæpənɪŋ
hˈæpnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của xảy ra.

Present participle and gerund of happen.

Ví dụ

Attending social events is happening among the youth.

Tham gia sự kiện xã hội đang diễn ra giữa giới trẻ.

Volunteering at community centers is a happening activity nowadays.

Tình nguyện tại trung tâm cộng đồng đang xảy ra nhiều ngày nay.

Joining online forums is happening more frequently due to lockdowns.

Tham gia diễn đàn trực tuyến đang xảy ra thường xuyên hơn do giãn cách xã hội.

Dạng động từ của Happening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Happen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Happened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Happened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Happens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Happening

Happening (Adjective)

hˈæpənɪŋ
hˈæpnɪŋ
01

(từ lóng chỉ người hoặc sản phẩm) hợp thời trang, cập nhật từng phút.

Slang of a person or product trendy uptotheminute.

Ví dụ

The new cafe is so happening, everyone wants to go there.

Quán cafe mới rất phát đạt, mọi người đều muốn đến đó.

The small town is not happening enough for young people.

Thị trấn nhỏ không đủ sôi động cho giới trẻ.

Is this party happening tonight or tomorrow?

Bữa tiệc này có diễn ra tối nay hay ngày mai không?

02

(từ lóng, chỉ nơi chốn) bận rộn, náo nhiệt; sôi động, năng động; thời trang.

Slang of a place busy lively vibrant dynamic fashionable.

Ví dụ

The party last night was happening with loud music and dancing.

Bữa tiệc tối qua rất sôi động với âm nhạc to và nhảy múa.

The small town is not happening, it's quiet and peaceful.

Thị trấn nhỏ không sôi động, nó yên bình và thanh bình.

Is the new cafe happening? I heard they have live music.

Quán cafe mới có đang sôi động không? Tôi nghe họ có nhạc sống.

Dạng tính từ của Happening (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Happening

Đang xảy ra

More happening

Xảy ra nhiều hơn

Most happening

Xảy ra nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Happening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] The summer and Winter Olympics every four years, offset so that one or the other every second year, and the location changes during each game's so that they move around the world [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And you want to develop Describe a time you waited for something special to [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Overall, nearly every part of the town will be flooded when floods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] This essay will discuss several reasons why this is and several potential impacts it may be having [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Happening

Không có idiom phù hợp