Bản dịch của từ Trendy trong tiếng Việt

Trendy

Adjective Noun [U/C]

Trendy (Adjective)

tɹˈɛndi
tɹˈɛndi
01

Rất thời trang hoặc cập nhật.

Very fashionable or up to date.

Ví dụ

The trendy cafe in town attracts many young people.

Quán cafe thịnh hành ở thị trấn thu hút nhiều người trẻ.

She always wears trendy clothes to stay stylish.

Cô ấy luôn mặc quần áo thời trang để giữ phong cách.

The trendy hairstyle became popular among teenagers quickly.

Kiểu tóc thịnh hành trở nên phổ biến trong giới trẻ nhanh chóng.

Dạng tính từ của Trendy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Trendy

Hợp thời

Trendier

Xu hướng hơn

Trendiest

Xu hướng nhất

Trendy (Noun)

tɹˈɛndi
tɹˈɛndi
01

Một người rất thời trang hoặc cập nhật.

A person who is very fashionable or up to date.

Ví dụ

Emily is a trendy who always follows the latest fashion trends.

Emily là một người thời trang luôn theo đuổi những xu hướng thời trang mới nhất.

The young generation tends to be trendies on social media platforms.

Thế hệ trẻ thường là những người thời trang trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Being a trendy means keeping up with the ever-changing fashion industry.

Là một người thời trang có nghĩa là luôn bám sát với ngành công nghiệp thời trang luôn thay đổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trendy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But finally, they all agreed that they wanted a name that sounded beautiful and at that time [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] So they constantly purchase the latest device to become a person, basically in order to attract attention [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hopefully he learns to find a fair balance between being and being able to sustain a budget [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Fast food chains often offer quick service, a wide range of menu options, and dining environments that cater to the preferences of younger consumers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Trendy

Không có idiom phù hợp