Bản dịch của từ Participle trong tiếng Việt

Participle

Noun [U/C]

Participle (Noun)

01

Một từ được hình thành từ một động từ (ví dụ: going, gone, being, been) và được sử dụng như một tính từ (ví dụ: người phụ nữ làm việc, bánh mì nướng bị cháy) hoặc một danh từ (ví dụ: chăn nuôi tốt). trong tiếng anh, phân từ cũng được dùng để tạo thành các dạng động từ ghép (ví dụ: is going, has been).

A word formed from a verb eg going gone being been and used as an adjective eg working woman burnt toast or a noun eg good breeding in english participles are also used to make compound verb forms eg is going has been.

Ví dụ

The participle 'burnt' describes the toast at the social gathering.

Participle 'burnt' mô tả bánh mì nướng tại buổi gặp gỡ xã hội.

The participle 'working' is not easy to understand for many students.

Participle 'working' không dễ hiểu với nhiều sinh viên.

Is the participle 'gone' used correctly in this social context?

Participle 'gone' có được sử dụng đúng trong ngữ cảnh xã hội này không?

Dạng danh từ của Participle (Noun)

SingularPlural

Participle

Participles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Participle

Không có idiom phù hợp