Bản dịch của từ Burnt trong tiếng Việt

Burnt

Verb Adjective

Burnt (Verb)

bɚɹnt
bˈɝnt
01

(chủ yếu là commonwealth, uk) quá khứ đơn và phân từ quá khứ của burn.

(chiefly commonwealth, uk) simple past and past participle of burn.

Ví dụ

The bonfire burnt brightly at the social event.

Ngọn lửa trại bùng cháy rực rỡ tại sự kiện xã hội.

She accidentally burnt the cookies for the social gathering.

Cô ấy vô tình làm cháy bánh quy cho buổi tụ tập giao lưu.

The candles burnt out quickly during the social celebration.

Những ngọn nến cháy nhanh chóng trong lễ kỷ niệm xã hội.

Dạng động từ của Burnt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burnt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burnt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Burns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burning

Burnt (Adjective)

bɚɹnt
bˈɝnt
01

(của một người) bị cháy nắng.

(of a person) having a sunburn.

Ví dụ

After the beach trip, she looked burnt from the sun exposure.

Sau chuyến đi biển, cô ấy trông như bị cháy nắng vì phơi nắng.

His burnt face showed he had spent hours under the sun.

Khuôn mặt bị cháy nắng của anh ấy cho thấy anh ấy đã phơi nắng hàng giờ đồng hồ.

The burnt skin made her regret not applying sunscreen.

Da bị cháy nắng khiến cô ấy hối hận vì đã không bôi kem chống nắng.

02

(về một màu) tối hơn tiêu chuẩn, đặc biệt là nâu hơn.

(of a colour) being darker than standard, especially browner.

Ví dụ

The burnt orange sunset painted the sky with warmth and beauty.

Hoàng hôn màu cam cháy vẽ bầu trời với sự ấm áp và vẻ đẹp.

Her burnt sienna dress stood out among the crowd at the social event.

Chiếc váy sienna cháy của cô nổi bật giữa đám đông tại sự kiện xã hội.

The burnt wood paneling in the social club gave a cozy atmosphere.

Tấm gỗ cháy trong câu lạc bộ xã hội mang đến một bầu không khí ấm cúng.

03

(của thực phẩm) bị cacbon hóa.

(of food) carbonised.

Ví dụ

The burnt toast was inedible.

Bánh mì nướng bị cháy không thể ăn được.

The burnt cookies had a bitter taste.

Bánh quy cháy có vị đắng.

The burnt barbecue caused a smoky smell.

Thịt nướng cháy có mùi khói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burnt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Nowadays, environmental degradation has been a issue among various nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The rest of the rubbish, usually non-recyclable and plastic items, is either buried underground or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on actually only aggravates the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the one hand, many teenagers are already out with schoolwork and homework, which are as demanding as a full-time job [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Burnt

Không có idiom phù hợp