Bản dịch của từ Past trong tiếng Việt

Past

Adjective Preposition Noun [U/C] Adverb

Past (Adjective)

pˈæst
pˈæst
01

Đã trôi qua theo thời gian và không còn tồn tại nữa.

Gone by in time and no longer existing.

Ví dụ

The past events shaped the current social landscape.

Những sự kiện trong quá khứ đã định hình nên bối cảnh xã hội hiện tại.

She reflected on her past mistakes and learned from them.

Cô ấy đã suy ngẫm về những sai lầm trong quá khứ của mình và rút ra bài học từ chúng.

The impact of past decisions can still be felt today.

Tác động của những quyết định trong quá khứ vẫn có thể được cảm nhận cho đến ngày nay.

Dạng tính từ của Past (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Past

Đã qua

-

-

Past (Preposition)

pˈæst
pˈæst
01

Tới hoặc ở phía bên kia của.

To or on the further side of.

Ví dụ

She left the party past midnight.

Cô rời bữa tiệc quá nửa đêm.

The event lasted past sunset.

Sự kiện kéo dài quá hoàng hôn.

He walked past the park on his way home.

Anh đi ngang qua công viên trên đường về nhà.

02

Không còn khả năng nữa.

No longer capable of.

Ví dụ

She was past the age limit for the competition.

Cô ấy đã quá tuổi tham gia cuộc thi.

The company is past the point of bankruptcy.

Công ty đã qua thời điểm phá sản.

He is past the stage of needing constant supervision.

Anh ấy đã qua giai đoạn cần được giám sát liên tục.

03

Vượt thời gian; muộn hơn.

Beyond in time; later than.

Ví dụ

The event happened just past midnight.

Sự kiện xảy ra vừa qua nửa đêm.

She left the party past 2 a.m.

Cô ấy rời bữa tiệc lúc 2 giờ sáng.

The meeting is scheduled for half past three.

Cuộc họp dự kiến diễn ra vào lúc 3 giờ rưỡi.

Past (Noun)

pˈæst
pˈæst
01

Thì quá khứ hoặc dạng của động từ.

A past tense or form of a verb.

Ví dụ

She spoke about her past experiences.

Cô ấy nói về những trải nghiệm trong quá khứ của mình.

His past mistakes led to his current situation.

Những sai lầm trong quá khứ của anh ấy đã dẫn đến tình trạng hiện tại của anh ấy.

I prefer to focus on the present rather than the past.

Tôi thích tập trung vào hiện tại hơn là quá khứ.

02

Thời gian trước thời điểm nói hoặc viết.

The time before the moment of speaking or writing.

Ví dụ

In the past, people relied on letters for communication.

Trước đây, người ta dựa vào thư từ để liên lạc.

Understanding the past helps us make better decisions for the future.

Hiểu rõ quá khứ giúp chúng ta đưa ra quyết định tốt hơn cho tương lai.

Studying history allows us to learn from the mistakes of the past.

Nghiên cứu lịch sử cho phép chúng ta học hỏi từ những sai lầm trong quá khứ.

Dạng danh từ của Past (Noun)

SingularPlural

Past

Pasts

Kết hợp từ của Past (Noun)

CollocationVí dụ

Chequered/checkered past

Quá khứ đa dạng

She has a checkered past but has turned her life around.

Cô ấy có quá khứ đầy sóng gió nhưng đã thay đổi cuộc sống của mình.

Mysterious past

Quá khứ bí ẩn

Her mysterious past intrigued everyone at the social event.

Quá khứ bí ẩn của cô ấy làm mọi người tò mò tại sự kiện xã hội.

Forgotten past

Quá khứ đã được lãng quên

She had a forgotten past that haunted her in every conversation.

Cô ấy có một quá khứ bị lãng quên khiến cô ấy ám ảnh trong mỗi cuộc trò chuyện.

Remote past

Quá khứ xa

In the remote past, people communicated through letters and telegrams.

Trong quá khứ xa xôi, mọi người giao tiếp qua thư và điện tín.

Political past

Quá khứ chính trị

Her political past influenced her social relationships positively.

Quá khứ chính trị của cô ấy đã ảnh hưởng tích cực đến mối quan hệ xã hội của cô ấy.

Past (Adverb)

pˈæst
pˈæst
01

Dùng để chỉ sự trôi đi của thời gian.

Used to indicate the lapse of time.

Ví dụ

She reminisced about the past.

Cô hồi tưởng về quá khứ.

They met in the past year.

Họ đã gặp nhau vào năm ngoái.

He lived there in the past.

Anh ấy đã sống ở đó trong quá khứ.

02

Để chuyển từ bên này sang bên kia của cái gì đó.

So as to pass from one side of something to the other.

Ví dụ

She walked past the park on her way to the library.

Cô đi ngang qua công viên trên đường đến thư viện.

The parade marched past the crowded streets.

Cuộc diễu hành diễu hành qua những con phố đông đúc.

He drove past the famous landmark on his way to work.

Anh lái xe qua địa danh nổi tiếng trên đường đi làm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Past cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To make To he, craftsmen start combining rice flour with hot water, and then cook the for hours [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung bean or steamed coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Families at present have undergone two main differences compared to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the friends and family gathered for meals, fostering stronger bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Past

bˈi ə pˈæst mˈæstɚ ˈæt sˈʌmθɨŋ

Tay nghề cao/ Lão luyện trong nghề

Someone proven extremely good or skillful at an activity.

She is a past master at baking delicious cakes.

Cô ấy là một bậc thầy trong việc nướng bánh ngon.

In times past

ɨn tˈaɪmz pˈæst

Ngày xưa/ Thời xa xưa

Long ago; in previous times.

In times past, people used to communicate through letters.

Trong quá khứ, mọi người đã từng giao tiếp qua thư.

pˈæst sˈʌmwˌʌnz ˈɔɹ sˈʌmθɨŋz pɹˈaɪm

Hết thời/ Qua thời hoàng kim

Beyond the most useful or productive period.

The retired professor was past his prime when he started volunteering.

Giáo sư về hưu đã vượt qua thời kỳ đỉnh cao của mình khi bắt đầu tình nguyện.

pˈæst kˈɛɹɨŋ

Nước chảy bèo trôi

[of someone] beyond caring about someone or something that is hopeless.

After losing his job and home, he was past caring about anything.

Sau khi mất việc và nhà, anh ấy không còn quan tâm đến bất cứ điều gì.