Bản dịch của từ Already trong tiếng Việt

Already

Adverb

Already (Adverb)

ɔːlˈred.i
ɑːlˈred.i
01

Đã làm gì.

What did.

Ví dụ

She had already finished her homework before dinner.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.

He had already left the party when I arrived.

Anh ấy đã rời bữa tiệc khi tôi đến.

They had already made plans for the weekend.

Họ đã lên kế hoạch cho cuối tuần.

02

Trước hoặc bây giờ hoặc vào thời điểm được đề cập.

Before or by now or the time in question.

Ví dụ

She had already left for the party when I arrived.

Cô ấy đã rời khỏi buổi tiệc khi tôi đến.

The meeting had already started when the boss walked in.

Cuộc họp đã bắt đầu khi sếp đi vào.

He had already finished his homework before dinner time.

Anh ấy đã hoàn thành bài tập trước giờ ăn tối.

03

Dùng sau một từ hoặc cụm từ để diễn tả sự thiếu kiên nhẫn.

Used after a word or phrase to express impatience.

Ví dụ

Please finish your homework already.

Hãy hoàn thành bài tập về nhà đi.

She arrived at the party already.

Cô ấy đã đến buổi tiệc rồi.

He ate all the pizza already.

Anh ấy đã ăn hết bánh pizza rồi.

Dạng trạng từ của Already (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Already

Đã sẵn

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Already cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these lands can alter the existing balance of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] Firstly, it is possible that most local people have visited such places, and may have significant knowledge of their own culture and history, and therefore do not feel the need to return to these places often, or even at all [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the fight against environmental disaster is lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I think that with many families as well is that they know how to work together [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Already

Không có idiom phù hợp