Bản dịch của từ Time trong tiếng Việt

Time

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time (Noun)

tˈɑɪm
tˈɑɪm
01

Sự tiến triển liên tục không xác định của sự tồn tại và các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai được coi là một tổng thể.

The indefinite continued progress of existence and events in the past, present, and future regarded as a whole.

Ví dụ

Time management is crucial for productivity in the workplace.

Quản lý thời gian quan trọng cho năng suất ở nơi làm việc.

Meeting deadlines on time is essential for project success.

Đáp ứng thời hạn đúng lúc quan trọng cho thành công dự án.

The concept of time varies across different cultures and societies.

Khái niệm về thời gian thay đổi theo các văn hóa và xã hội khác nhau.

02

Kiểu nhịp điệu của một bản nhạc, được thể hiện bằng ký hiệu thời gian.

The rhythmic pattern of a piece of music, as expressed by a time signature.

Ví dụ

The band played in 4/4 time for the dance competition.

Ban nhạc chơi theo thời gian 4/4 cho cuộc thi nhảy.

She couldn't keep up with the fast tempo of the song's time.

Cô ấy không thể theo kịp với nhịp độ nhanh của thời gian bài hát.

The conductor set the orchestra's time signature to 3/4 for the symphony.

Nhạc trưởng đặt dấu thời gian của dàn nhạc là 3/4 cho bản giao hưởng.

03

Một thời điểm được đo bằng giờ và phút sau nửa đêm hoặc buổi trưa.

A point of time as measured in hours and minutes past midnight or noon.

Ví dụ

Meeting at 3 p.m. is convenient for everyone.

Cuộc họp lúc 3 giờ chiều thuận tiện cho mọi người.

He arrived on time for the appointment at noon.

Anh ta đến đúng giờ cho cuộc hẹn lúc trưa.

The event starts at 7 a.m., don't be late.

Sự kiện bắt đầu lúc 7 giờ sáng, đừng đến muộn.

04

(theo sau một số) biểu thị phép nhân.

(following a number) expressing multiplication.

Ví dụ

She earns $10 an hour, working part-time at the cafe.

Cô ấy kiếm được $10 mỗi giờ, làm việc bán thời gian tại quán cafe.

The company offers double time pay for working on holidays.

Công ty cung cấp lương gấp đôi cho việc làm vào ngày lễ.

He was paid triple time for working overtime last weekend.

Anh ấy được trả lương gấp ba cho việc làm thêm giờ cuối tuần qua.

05

(số lần, dịp) một ví dụ về một điều gì đó đang xảy ra hoặc đang được thực hiện.

An instance of something happening or being done; an occasion.

Ví dụ

Last time we met at the coffee shop.

Lần trước chúng ta gặp ở quán cà phê.

The first time I visited Paris was unforgettable.

Lần đầu tiên tôi đến Paris là không thể quên.

This time, let's go to the new restaurant.

Lần này, hãy đi đến nhà hàng mới.

06

Thời gian được phân bổ, có sẵn hoặc được sử dụng.

Time as allotted, available, or used.

Ví dụ

People spend time with family on weekends.

Mọi người dành thời gian với gia đình vào cuối tuần.

She manages her time well for work and hobbies.

Cô ấy quản lý thời gian tốt cho công việc và sở thích.

Time management is crucial for a balanced social life.

Quản lý thời gian quan trọng để có cuộc sống xã hội cân đối.

Dạng danh từ của Time (Noun)

SingularPlural

Time

Times

Kết hợp từ của Time (Noun)

CollocationVí dụ

Time frame

Khoảng thời gian

The time frame for the social project is one year.

Khung thời gian cho dự án xã hội là một năm.

Time span

Khoảng thời gian

The time span of the social experiment was two weeks.

Khoảng thời gian của thí nghiệm xã hội là hai tuần.

Time scale

Thời gian cụ thể

The time scale of social media trends is incredibly fast.

Thời gian của xu hướng truyền thông xã hội rất nhanh.

Time lag

Độ trễ thời gian

There is a time lag between social media posts and responses.

Có một khoảng thời gian chênh lệch giữa các bài đăng trên mạng xã hội và phản hồi.

Time period

Thời kỳ

The time period of the event lasted for three hours.

Thời kỳ của sự kiện kéo dài ba giờ.

Time (Verb)

tˈɑɪm
tˈɑɪm
01

Đo thời gian thực hiện bởi (một quá trình hoặc hoạt động hoặc một người thực hiện nó)

Measure the time taken by (a process or activity, or a person doing it)

Ví dụ

She timed her speech perfectly to fit within the allocated slot.

Cô ấy đo thời gian diễn thuyết của mình hoàn hảo để vừa với khoảng thời gian được phân bổ.

They time the event to start at 7 PM sharp.

Họ đo thời gian sự kiện để bắt đầu đúng 7 giờ tối.

He times his daily exercise routine to last exactly 30 minutes.

Anh ấy đo thời gian lịch tập luyện hàng ngày của mình để kéo dài chính xác 30 phút.

02

(của máy tính hoặc chương trình) tự động hủy một thao tác vì một khoảng thời gian xác định trước đã trôi qua mà không có sự kiện nào xảy ra.

(of a computer or a program) cancel an operation automatically because a predefined interval of time has passed without a certain event happening.

Ví dụ

The social media platform will time out after inactivity.

Nền tảng truyền thông xã hội sẽ hết thời gian sau khi không hoạt động.

If you don't respond, the chat will time out eventually.

Nếu bạn không phản hồi, cuộc trò chuyện sẽ hết thời gian cuối cùng.

The website will time out to protect user data.

Trang web sẽ hết thời gian để bảo vệ dữ liệu người dùng.

03

Lập kế hoạch, lên lịch hoặc sắp xếp khi nào (điều gì đó) sẽ xảy ra hoặc phải hoàn thành.

Plan, schedule, or arrange when (something) should happen or be done.

Ví dụ

They time the meeting for 2 PM.

Họ sắp xếp cuộc họp vào lúc 2 giờ chiều.

We need to time the event carefully.

Chúng ta cần sắp xếp sự kiện cẩn thận.

She times her social media posts strategically.

Cô ấy sắp xếp bài đăng trên mạng xã hội một cách chiến lược.

Dạng động từ của Time (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Time

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Timed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Timed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Times

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Timing

Kết hợp từ của Time (Verb)

CollocationVí dụ

Time precisely

Đúng giờ

He arrived at the party time precisely.

Anh ta đến buổi tiệc đúng giờ.

Time well

Thời gian tốt

She manages her time well for social gatherings.

Cô ấy quản lý thời gian của mình tốt cho các buổi tụ tập xã hội.

Time conveniently

Thời gian thuận tiện

She always manages to arrive at the meeting time conveniently.

Cô ấy luôn kịp đến cuộc họp một cách thuận tiện.

Time beautifully

Thời gian tuyệt vời

She spends her time beautifully volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành thời gian tuyệt vời để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Time poorly

Thời gian kém chất lượng

She manages her time poorly, always missing social events.

Cô ấy quản lý thời gian một cách kém cỏi, luôn bỏ lỡ các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Time cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Yet I foresaw this situation because I had practised this kind of test several but this was the most intricate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect and became my alter ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people commuting by car can save a great amount of and cut down on their travel which is often exhausting and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Therefore, parent’s frequent observation and interference are much needed, which can be facilitated when living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Time

(i'm) having the time of my life.

ˈaɪm hˈævɨŋ ðə tˈaɪm ˈʌv mˈaɪ lˈaɪf.

Tận hưởng cuộc sống/ Sống hết mình

I am having the best time ever.

I'm having the time of my life at Sarah's birthday party.

Tôi đang có thời gian tuyệt vời tại tiệc sinh nhật của Sarah.

ˈɛvɚi tˈaɪm wˈʌn tɝˈnz ɚˈaʊnd

Hở ra là gặp/ Lúc nào cũng gặp/ Không lúc nào yên

Frequently; at every turn; with annoying frequency.

Every time one turns around, there's a new social media trend.

Mỗi lần quay lại, có một xu hướng truyền thông xã hội mới.

(i) haven't seen you in a long time.

ˈaɪ hˈævənt sˈin jˈu ɨn ə lˈɔŋ tˈaɪm.

Lâu ngày không gặp

An expression of greeting, often said as part of a series.

Long time no see!

Lâu rồi không gặp!

(i'll) try to catch you some other time.

ˈaɪl tɹˈaɪ tˈu kˈætʃ jˈu sˈʌm ˈʌðɚ tˈaɪm.

Hẹn dịp khác nhé

We do not have time to talk now, so i'll try to talk to you or meet with you later.

I'll try to catch you some other time.

Tôi sẽ cố gặp bạn lúc khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: ill try to catch you later...