Bản dịch của từ Occasion trong tiếng Việt

Occasion

Noun [U/C] Verb

Occasion (Noun)

əkˈeiʒn̩
əkˈeiʒn̩
01

Lý do; gây ra.

Reason cause.

Ví dụ

Her birthday was a special occasion for celebration.

Sinh nhật của cô ấy là một dịp đặc biệt để ăn mừng.

The graduation ceremony was a memorable occasion for the students.

Lễ tốt nghiệp là một dịp đáng nhớ cho các sinh viên.

Their wedding was a joyous occasion for family and friends.

Đám cưới của họ là một dịp vui vẻ cho gia đình và bạn bè.

02

Một sự kiện cụ thể hoặc thời gian diễn ra sự kiện đó.

A particular event or the time at which it takes place.

Ví dụ

The wedding was a joyous occasion for the entire family.

Đám cưới là một dịp vui vẻ cho cả gia đình.

On the special occasion of her birthday, she received many gifts.

Trong dịp sinh nhật đặc biệt của cô ấy, cô ấy nhận được nhiều quà.

The graduation ceremony was an emotional occasion for all graduates.

Lễ tốt nghiệp là một dịp xúc động cho tất cả các sinh viên tốt nghiệp.

Dạng danh từ của Occasion (Noun)

SingularPlural

Occasion

Occasions

Kết hợp từ của Occasion (Noun)

CollocationVí dụ

Right occasion

Dịp thích hợp

She wore a beautiful dress on the right occasion.

Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp vào dịp phù hợp.

Different occasion

Dịp khác nhau

They celebrate birthdays, weddings, and anniversaries on different occasions.

Họ tổ chức sinh nhật, đám cưới và kỷ niệm vào các dịp khác nhau.

State occasion

Nói lên dịp

The wedding was a state occasion with dignitaries in attendance.

Đám cưới là một dịp lễ quốc gia với các quý tộc tham dự.

Historic occasion

Dịp lịch sử

The charity event was a historic occasion for the community.

Sự kiện từ thiện là một dịp lịch sử cho cộng đồng.

Momentous occasion

Dịp trọng đại

The charity event was a momentous occasion for the community.

Sự kiện từ thiện là một dịp quan trọng cho cộng đồng.

Occasion (Verb)

əkˈeiʒn̩
əkˈeiʒn̩
01

Nguyên nhân (cái gì đó)

Cause something.

Ví dụ

She occasioned the celebration with her promotion.

Cô ấy gây ra cuộc tổ chức với việc thăng chức của mình.

The wedding occasioned a gathering of friends and family.

Đám cưới gây ra sự tụ họp của bạn bè và gia đình.

His retirement occasioned a farewell party at the office.

Việc nghỉ hưu của anh ấy gây ra một buổi tiệc chia tay tại văn phòng.

Dạng động từ của Occasion (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Occasion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Occasioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Occasioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Occasions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Occasioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occasion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, yeah, family aren't everyone's cup of tea, and that's alright [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] These also facilitate tourism and commercial activities that increase job possibilities [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] That’s an when they can discuss the game with other like-minded spectators and show their sports spirit [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Binging on snacks is a common pastime in Vietnam, especially during festive or family gatherings [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Occasion

Rise to the occasion

ɹˈaɪz tˈu ðɨ əkˈeɪʒən

Tùy cơ ứng biến/ Lửa thử vàng, gian nan thử sức

To meet the challenge of an event; to try extra hard to do a task.

During the charity event, Sarah rose to the occasion by organizing everything.

Trong sự kiện từ thiện, Sarah đã nỗ lực hết mình để tổ chức mọi thứ.