Bản dịch của từ Reason trong tiếng Việt

Reason

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reason (Noun Countable)

ˈriː.zən
ˈriː.zən
01

Lý do, nguyên do.

Reason, cause.

Ví dụ

The main reason for the protest was unfair treatment.

Lý do chính cho cuộc biểu tình là sự không công bằng.

She couldn't understand the reason behind his sudden departure.

Cô ấy không thể hiểu lý do sau sự ra đi đột ngột của anh ấy.

The lack of communication was the reason for the misunderstanding.

Sự thiếu giao tiếp là nguyên nhân của sự hiểu lầm.

Kết hợp từ của Reason (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Underlying reason

Lý do cơ bản

The underlying reason for poverty is lack of education.

Lý do cơ bản của nghèo đó là thiếu giáo dục.

Political reason

Lý do chính trị

She refused to disclose the political reason behind the decision.

Cô ấy từ chối tiết lộ lý do chính trị đằng sau quyết định.

Logical reason

Lý do hợp lý

There is no logical reason to exclude her from the group.

Không có lý do logic để loại bỏ cô ấy khỏi nhóm.

Major reason

Nguyên nhân chính

Lack of education is a major reason for poverty in society.

Thiếu giáo dục là lý do chính gây nên nghèo đó trong xã hội.

Very reason

Lý do chính đáng

The very reason for the social gathering was to celebrate unity.

Lý do chính của cuộc tụ họp xã hội là để kỷ niệm sự đoàn kết.

Reason (Noun)

ɹˈizn̩
ɹˈizn̩
01

Sức mạnh của trí óc để suy nghĩ, hiểu và đưa ra phán đoán một cách logic.

The power of the mind to think, understand, and form judgements logically.

Ví dụ

Logic is the reason behind his decision to pursue higher education.

Lô-gic là lý do đứng sau quyết định của anh ấy theo đuổi giáo dục cao hơn.

She explained the reason for her absence at the social gathering.

Cô ấy giải thích lý do vì vắng mặt tại buổi tụ tập xã hội.

The lack of reason in his argument made his point weak.

Sự thiếu lý do trong lập luận của anh ấy làm cho điểm của anh ấy yếu.

02

Nguyên nhân, lời giải thích hoặc biện minh cho một hành động hoặc sự kiện.

A cause, explanation, or justification for an action or event.

Ví dụ

The reason for the protest was unfair working conditions.

Lý do cuộc biểu tình là điều kiện làm việc không công bằng.

She couldn't attend the party due to a valid reason.

Cô ấy không thể tham dự buổi tiệc vì một lý do hợp lý.

The lack of resources was the main reason for the project's failure.

Sự thiếu hụt tài nguyên là lý do chính của sự thất bại của dự án.

Dạng danh từ của Reason (Noun)

SingularPlural

Reason

Reasons

Kết hợp từ của Reason (Noun)

CollocationVí dụ

Rational reason

Lý do hợp lý

Having a rational reason is important for social decision-making.

Có một lý do hợp lý là quan trọng cho việc ra quyết định xã hội.

Unconnected reason

Lý do không liên quan

The lack of communication is an unconnected reason for misunderstandings.

Sự thiếu giao tiếp là một lý do không kết nối cho sự hiểu lầm.

Plausible reason

Lý do hợp lý

She provided a plausible reason for her absence.

Cô ấy đã cung cấp một lý do hợp lý cho sự vắng mặt của mình.

Major reason

Nguyên nhân chính

The major reason for social inequality is lack of education.

Lý do chính cho bất bình đẳng xã hội là thiếu giáo dục.

Legal reason

Lý do pháp lý

He had to leave the party early for a legal reason.

Anh ấy phải rời khỏi bữa tiệc sớm vì lý do pháp lý.

Reason (Verb)

ɹˈizn̩
ɹˈizn̩
01

Suy nghĩ, hiểu và đưa ra phán đoán một cách logic.

Think, understand, and form judgements logically.

Ví dụ

They reason that social media plays a significant role in society.

Họ lý do rằng mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong xã hội.

She reasons with her friends about the impact of technology.

Cô ấy lý do với bạn bè về tác động của công nghệ.

We reasoned that community engagement is crucial for social change.

Chúng tôi lý do rằng sự tham gia cộng đồng quan trọng cho sự thay đổi xã hội.

Dạng động từ của Reason (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reason

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reasoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reasoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reasons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reasoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reason cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The first behind this stance is that relentless advertising skews our understanding of importance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Another is that young people are technology adopters from an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, the primary people prefer movies from other nations is the film's quality [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Another possible is the flexibility of deciding when and where to work [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Reason

lˈuz wˈʌnz ɹˈizən

Nóng giận mất khôn

To lose one's power of reasoning, possibly in anger.

She was so angry that she lost all reason during the argument.

Cô ấy quá tức giận đến mức mất lý trí trong cuộc tranh luận.