Bản dịch của từ Think trong tiếng Việt

Think

Verb Noun [U/C]

Think (Verb)

θɪŋk
θɪŋk
01

Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ.

Think, think, ponder.

Ví dụ

I think we should consider her opinion in our decision-making.

Tôi nghĩ chúng ta nên xem xét ý kiến của cô ấy trong việc ra quyết định của mình.

People often think about their future before making big life choices.

Mọi người thường nghĩ về tương lai của mình trước khi đưa ra những lựa chọn lớn trong cuộc đời.

Let's think carefully before we speak to avoid misunderstandings in society.

Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nói để tránh những hiểu lầm trong xã hội.

02

Có một niềm tin hoặc ý tưởng cụ thể.

Have a particular belief or idea.

Ví dụ

I think that volunteering is important for the community.

Tôi nghĩ rằng tình nguyện là quan trọng cho cộng đồng.

She thinks that organizing charity events can make a difference.

Cô ấy nghĩ rằng tổ chức sự kiện từ thiện có thể tạo nên sự khác biệt.

They think that helping the homeless is a noble cause.

Họ nghĩ rằng giúp đỡ người vô gia cư là một nguyên tắc cao quý.

03

Hướng tâm trí của mình tới ai đó hoặc điều gì đó; sử dụng trí óc của mình một cách tích cực để hình thành các ý tưởng được kết nối.

Direct one's mind towards someone or something; use one's mind actively to form connected ideas.

Ví dụ

I think social media is a powerful tool for communication.

Tôi nghĩ mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để giao tiếp.

She thinks volunteering at the local shelter is rewarding.

Cô ấy nghĩ là tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương là đáng giá.

Many people think supporting charities is important for society.

Nhiều người nghĩ việc ủng hộ các tổ chức từ thiện quan trọng đối với xã hội.

Dạng động từ của Think (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Think

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thinking

Kết hợp từ của Think (Verb)

CollocationVí dụ

Not think straight

Không suy nghĩ đúng đắn

After the breakup, she could not think straight about socializing.

Sau khi chia tay, cô ấy không thể suy nghĩ đúng về việc xã hội hóa.

Think big

Suy nghĩ lớn

She encouraged her friends to think big for the charity event.

Cô ấy khuyến khích bạn bè của mình nghĩ lớn cho sự kiện từ thiện.

Think (Noun)

ɵɪŋk
ɵˈɪŋk
01

Một hành động suy nghĩ.

An act of thinking.

Ví dụ

Her think influenced the decision-making process within the group.

Suy nghĩ của cô ấy ảnh hưởng đến quyết định trong nhóm.

Positive think can lead to better communication and understanding among peers.

Suy nghĩ tích cực có thể dẫn đến giao tiếp và hiểu biết tốt hơn giữa các đồng nghiệp.

The team meeting was productive due to everyone's collaborative think.

Cuộc họp nhóm đã mang lại hiệu quả nhờ suy nghĩ hợp tác của mọi người.

Dạng danh từ của Think (Noun)

SingularPlural

Think

Thinks

Kết hợp từ của Think (Noun)

CollocationVí dụ

Hard think

Suy nghĩ sâu sắc

It's hard to think of a solution to poverty in society.

Việc suy nghĩ về một giải pháp cho nghèo đói trong xã hội là khó khăn.

Long think

Suy nghĩ kỹ lưỡng

She had a long think before making a decision.

Cô ấy đã suy nghĩ lâu trước khi đưa ra quyết định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Think cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, if I do not have much time to prepare a present, I flowers are the most appropriate and effective ones [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I gardening is only popular with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I have improved my critical and analytical abilities as a result of these encounters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] No one can operate at 100% for 100% of the time, and it would be silly to that other, more experienced people, haven't already about or dealt with many problems that I face [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion

Idiom with Think

θˈɪŋk ðə wɝˈld ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Coi ai đó như vàng ngọc/ Quý ai đó như vàng/ Yêu thương ai đó hết mực

To be very fond of someone or something.

She has a soft spot for animals.

Cô ấy thích động vật.

θˈɪŋk ˈɑn wˈʌnz fˈit

Ứng biến linh hoạt/ Nhanh trí đối đáp

To be able to speak and reason well while (standing and talking) in front of an audience, especially extemporaneously.

He has cold feet before giving a speech at the conference.

Anh ta bị sởn gai ở chân trước khi phát biểu tại hội nghị.

Think the sun rises and sets on someone

θˈɪŋk ðə sˈʌn ɹˈaɪzəz ənd sˈɛts ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Coi ai đó là cả thế giới/ Thần tượng ai đó như thần thánh

To think someone is the most important person in the world.

She thinks the world of her best friend.

Cô ấy nghĩ rằng bạn thân của mình là tuyệt vời.

θˈɪŋk ˌɪnsˈaɪd ðə bˈɑks

Đi theo lối mòn/ Suy nghĩ rập khuôn

To think in traditional fashion, bound by old, nonfunctional, or limiting structures, rules, or practices.

She needs to think inside the box to conform to societal norms.

Cô ấy cần phải suy nghĩ theo cách truyền thống để tuân thủ quy tắc xã hội.