Bản dịch của từ Inside trong tiếng Việt

Inside

Preposition Adjective Noun [U/C] Adverb

Inside (Preposition)

ɪnˈsaɪd
ɪnˈsaɪd
01

Bên trong.

Inside.

Ví dụ

She waited inside the cafe for her friends to arrive.

Cô đợi bạn bè mình đến trong quán cà phê.

The party was held inside Sarah's house due to the rain.

Bữa tiệc được tổ chức bên trong nhà Sarah do trời mưa.

They sat inside the library discussing the upcoming project.

Họ ngồi bên trong thư viện để thảo luận về dự án sắp tới.

She sat inside the cafe, waiting for her friends to arrive.

Cô ngồi trong quán cà phê, đợi bạn bè đến.

The party was held inside Maria's house due to the rain.

Bữa tiệc được tổ chức bên trong nhà Maria do trời mưa.

Inside (Adjective)

ˈɪnsˌɑɪd
ˌɪnsˈɑɪd
01

Được biết đến hoặc thực hiện bởi ai đó trong một nhóm hoặc tổ chức.

Known or done by someone within a group or organization.

Ví dụ

The inside information about the company was leaked to the public.

Thông tin bên trong về công ty đã bị rò rỉ ra ngoài.

Only those on the inside team were aware of the changes.

Chỉ có những người trong nhóm bên trong mới nhận thức được sự thay đổi.

The inside members of the club have special privileges.

Các thành viên bên trong của câu lạc bộ có đặc quyền đặc biệt.

02

Nằm trên hoặc bên trong.

Situated on or in the inside.

Ví dụ

The inside information was only known to a few people.

Thông tin bên trong chỉ được biết đến một số người.

The inside view of the company's operations was eye-opening.

Cách nhìn từ bên trong về hoạt động của công ty đã mở mang tầm mắt.

The inside story of the scandal shocked the public.

Câu chuyện bên trong về vụ bê bối đã làm cho công chúng bàng hoàng.

Inside (Noun)

ˈɪnsˌɑɪd
ˌɪnsˈɑɪd
01

Phần bên trong; nội thất.

The inner part; the interior.

Ví dụ

The inside of the house was beautifully decorated.

Bên trong của căn nhà được trang trí đẹp mắt.

She felt safe and warm inside her close-knit community.

Cô ấy cảm thấy an toàn và ấm áp bên trong cộng đồng gắn kết của mình.

The inside of the church was filled with beautiful stained glass windows.

Bên trong nhà thờ đầy cửa sổ kính nghệ thuật rất đẹp.

02

Mặt trong hoặc bề mặt của vật gì đó.

The inner side or surface of something.

Ví dụ

She found a note inside the book.

Cô ấy tìm thấy một tờ ghi chú bên trong cuốn sách.

The inside of the house was beautifully decorated.

Bên trong căn nhà được trang trí đẹp mắt.

He peeked inside the envelope to see the contents.

Anh ấy nhìn lén vào phong bì để xem nội dung.

Dạng danh từ của Inside (Noun)

SingularPlural

Inside

Insides

Inside (Adverb)

ˈɪnsˌɑɪd
ˌɪnsˈɑɪd
01

Trong ít hơn (khoảng thời gian được chỉ định)

In less than (the period of time specified)

Ví dụ

She arrived inside ten minutes.

Cô ấy đã đến trong vòng mười phút.

The event will start inside an hour.

Sự kiện sẽ bắt đầu trong vòng một giờ.

He finished the task inside five days.

Anh ấy hoàn thành công việc trong vòng năm ngày.

02

Nằm trong giới hạn của (cái gì đó)

Situated within the confines of (something)

Ví dụ

She prefers to stay inside during the weekends.

Cô ấy thích ở bên trong vào cuối tuần.

The cat likes to sleep inside the cozy house.

Con mèo thích ngủ bên trong ngôi nhà ấm cúng.

They gathered inside to discuss the community issues.

Họ tụ tập bên trong để thảo luận về vấn đề cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] the building, there is currently a classroom, reception, and library along the eastern side [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Likewise, if the system contains water it is also heated similarly to air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The plans are to either relocate the buildings the flood area or build dams upriver [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] when you cut the cake into half, the chocolate was melting, creating a creamy taste on your tongue [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Inside

ɡˈɛt ðɨ ˌɪnsˈaɪd tɹˈæk

Có ô dù/ Có người chống lưng

An advantage (over someone) gained through special connections, special knowledge, or favoritism.

She has the inside track on the job due to family connections.

Cô ấy có lợi thế vì quan hệ gia đình.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the inside track...

θˈɪŋk ˌɪnsˈaɪd ðə bˈɑks

Đi theo lối mòn/ Suy nghĩ rập khuôn

To think in traditional fashion, bound by old, nonfunctional, or limiting structures, rules, or practices.

She needs to think inside the box to conform to societal norms.

Cô ấy cần phải suy nghĩ theo cách truyền thống để tuân thủ quy tắc xã hội.